Đề 1
1 B
2 A
3 D
4 B
5 A
Part B
6 to go
7 is taught
8 had
9 stay
10 hasn't played
II
11 optional
12 endless
13 invention
14 economical
15 absolutely
III
1 B
17 B
18 A
19 D
20 C
21 B
21 D
23 B
Cái này thì đều có trong hệ thống kiến thức rồi
đọc lại và hiểu thì giải thích mới hiệu quả được
I.
1B (âm æ, còn lại âm ə)
2A (âm s, còn lại âm z)
3D (âm câm,còn lại âm f)
II.
4B (âm tiết 2, còn lại là âm tiết 1)
5A (âm tiết 1, còn lại âm tiết 2)
I.
6 to go (decide to V: quyết định)
7 is taught (bị động thì hiện tại đơn)
8 had (đề thiếu If nhé, đây là câu điều kiện loại 2)
9 stay (would rather V than V: thích cái gì hơn cái gì)
10 hasn't played (hiện tại hoàn thành vì có since)
II.
1 optional (adj: tự chọn)
2 endless (adj: vô tận)
3 invention (n: phát minh)
4 economic (adj: thuộc kinh tế)
5 absolutely (adv: hoàn toàn, chắc chắn)
III.
16B (dump sth into sth: thải, xả cái gì vào cái gì)
17B (come up with sth: nảy ra ý tưởng)
18A (bị động)
19D (have effect on sb/st: ảnh hưởng đến ai/cái gì)
20C (in + month)
21B (câu hỏi đuôi dạng yêu cầu, mệnh lệnh)
22D (câu ĐK loại 2)
23B (make sth beautiful: làm đẹp cho cái gì)