Để xem các nội dung trên Internet, người ta dùng một chương rình gọi là gì ?
A. Internet B. Mạng máy tính
C.Địa chỉ wed D. Trình duyệt
Mọi người giúp mình với ạ
Sắp xếp các cụm từ dưới đây tạo thành câu đúng:
a) Nguồn điện, khi nối với, máy tính làm việc.
b) có nhiều, màn hình nền, trên, biểu tượng.
Hãy sắp xếp các cụm từ thành câu có nghĩa: (1 điểm)
A. nguồn điện, khi nối với, Máy tính làm việc.
…………………………………………………………………………………………
B. có nhiều, màn hình máy tính, Trên, biểu tượng.
…………………………………………………………………………………………
Nối cột A với B sao cho được câu đúng nghĩa?
A | B | |
---|---|---|
Thân máy tính | Có nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính | |
Màn hình máy tính | dùng để điều khiển máy tính thuận tiện và dễ dàng. | |
Bàn phím máy tính | là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí của máy tính. | |
Chuột máy tính | là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính |
Để có thể chiếu bài trình chiếu lên màn hình cần có thiết bị: a) máy chiếu b) máy tính và máy chiếu c) máy tính máy chiếu và màn chiếu d )máy tính máy chiếu màn chiếu vào mạng internet
Giải ô chữ:
Hàng dọc
a: Kết quả làm việc của máy tính hiện ra ở đây.
Hàng ngang
b: Bộ phận dùng để gõ chữ vào máy tính.
c: Những hình vẽ nhỏ trên màn hình máy tính.
d: Một bộ phận dùng để điều khiển máy tính.
Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng và S vào ô vuông cuối câu sai dưới đây.
a) Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ. | |
b) Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè. | |
c) Có nhiều loại máy tính khác nhau. | |
d) Em không thể chơi trò chơi trên máy tín |
Giải ô chữ:
Hàng dọc
1) Bệnh của mắt nếu nhìn gần màn hình
2) Nơi chứa bộ xử lí.
3) Bệnh về da nếu sử dụng máy tính xách tay không đúng cách.
Hàng ngang
4) Nơi hiển thị các thông báo và kết quả làm việc với máy tính
5) Một thiết bị tiện lợi dùng để chọn hoặc di chuyển một biểu tượng trên màn hình.
6) Bệnh về xương nếu ngồi cong lưng khi làm việc với máy tính
7) Nên sử dụng mười ngón để điều khiển bộ phận này