Nung một lượng muối Cu(NO3)2, sau một thời gian dừng lại để nguội và đem đi cân thì khối lượng giảm đi 54 gam. Số mol khí NO2 và O2 lần lượt thoát ra là
A. 1 và 0,25.
B. 0,5 và 0,25.
C. 1và 0,5.
D. 0,5 và 0,5.
Tiến hành điện phân (với điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dung dịch chứa hỗn hợp KCl và Cu(NO3)2 cho tới khi nước bắt đầu điện phân ở cả 2 cực thì dừng lại. Ở anot thu được 1,68 lít (đktc) hỗn hợp khí. Thêm tiếp 3,6 gam Fe(NO3)2 vào dung dịch sau điện phân thu được V ml (đktc) khí NO duy nhất và dung dịch A. Cô cạn A rồi nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 5,85 gam chất rắn. Giá trị gần nhất của V là
A. 250
B. 200
C. 100
D. 150
Nhúng thanh Magie vào bình chứa 200 ml dung dịch NaHSO4 aM, KNO3 0,05M và Cu(NO3)2 0,1M . Sau khi kết thúc các phản ứng, nhấc thanh Magie ra thấy cân lại thấy khối lượng giảm 3,4 gam và thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của V là
A. 0,2M
B. 0,12M
C. 0,25M
D. 0,15M
Nhúng thanh Magie vào bình chứa 200 ml dung dịch NaHSO4 aM, KNO3 0,05M và Cu(NO3)2 0,1M . Sau khi kết thúc các phản ứng, nhấc thanh Magie ra thấy cân lại thấy khối lượng giảm 3,4 gam và thấy thoát ra V lít khí H2 (đktc). Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của V là
A. 2,24(lít)
B. 4,48(lít)
C. 8,96(lít)
D. 0,56(lít)
Điện phân (với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi) dung dịch muối nitrat của một kim loại M (có hóa trị không đổi). Sau thời gian t giây, khối lượng dung dịch giảm 6,96 gam và tại catot chỉ thu được (a) gam kim loại M. Sau thời gian 2t giây, khối lượng dung dịch giảm 11,78 gam và tại catot thoát ra 0,224 lít khí (đktc). Giá trị của (a) là
A. 8,64
B. 8,6
C. 6,48
D. 5,6
Điện phân dung dịch chứa 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO3)2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được dung dịch X và khối lượng dung dịch giảm 21,5 gam. Cho thanh sắt vào dung dịch X đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thấy khối lượng thanh sắt giảm 1,8 gam và thấy thoát ra khí NO duy nhất. Giá trị của a là
A. 0,3
B. 0,6
C. 0,5
D. 0, 4
Điện phân dung dịch chứa Fe(NO3)3 ; Cu(NO3)2 với I = 10A, điện cực trơ đến khi dung dịch vừa hết màu xanh thì dừng lại, khi đó ở anot thu được 0,196 lít khí (đktc) và khối lượng dung dịch giảm 0,92g. Thời gian điện phân, số mol từng muối trước điện phân theo thứ tự trên là:
A. 6,5 phút; 0,01 mol; 0,02 mol
B. 5,6 phút; 0,01 mol; 0,01 mol
C. 6,5 phút; 0,01 mol; 0,015 mol
D. 5,6 phút; 0,015 mol; 0,01 mol
Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7
B. 17,6
C. 15,4
D. 12,8
Tiến hành điện phân V lít dung dịch chứa Cu(NO3)2 1M và NaCl 0,5M (điện cực trơ) đến khi khối lượng dung dịch giảm m gam thì dừng điện phân. Cho 9,5 gam Fe vào dung dịch sau điện phân, kết thúc phản ứng thu được 1,12 lít khí NO thoát ra (sản phẩm khử duy nhất) và còn lại 5,7 gam hỗn hợp rắn không tan. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 14,7
B. 17,6
C. 15,4
D. 12,8.