Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì cường độ dòng điện chạy trong mạch
A. tỉ lệ thuận với điện trở mạch ngoài.
B. giảm khi điện trở mạch ngoài tăng.
C. tỉ lệ nghịch với điện trở mạch ngoài.
D. tăng khi điện trở mạch ngoài tăng.
Khi có dòng điện I 1 = 1 A đi qua một dây dẫn trong một khoảng thời gian thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t 1 = 40 ° C . Khi có dòng điện I 2 = 4 A đi qua thì dây đó nóng lên đến nhiệt độ t 2 = 100 ° C . Hỏi khi có dòng điện I 3 = 4 A đi qua thì nó nóng lên đến nhiệt độ t 3 bằng bao nhiêu? Coi nhiệt độ môi trường xung quanh và điện trở dây dẫn là không đổi. Nhiệt lượng toả ra ở môi trường xung quanh tỷ lệ thuận với độ chênh nhiệt độ giữa dây dẫn và môi trường xung quanh.
A. 430 ° C
B. 130 ° C
C. 240 ° C
D. 340 ° C
Phát biểu nào dưới đây là đúng?
Độ lớn cảm ứng từ tại tâm một dòng điện tròn
A. Tỉ lệ với cường độ dòng điện
B. Tỉ lệ với chiều dài đường tròn
C. Tỉ lệ với điện tích hình tròn
D. Tỉ lệ nghich với diện tích hình tròn.
Nếu có dòng điện không đổi chạy qua bình điện phân gây ra hiện tượng dương cực tan thì khối lượng chất giải phóng ở điện cực không tỉ lệ thuận với
A. khối lượng mol của chất đượng giải phóng
B. cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân
C. thời gian dòng điện chạy qua bình điện phân
D. hóa trị của của chất được giải phóng
Phát biểu nào dưới đây sai?
Lực từ tác dụng nên phần tử dòng điện
A. Vuông góc với phần tử dòng điện.
B. Cùng hướng với từ trương
C. Tỉ lệ với cường độ dòng điện
D. Tỉ lệ với cảm ứng từ
Trên hình a, b là đường đặc tuyến vôn-ampe của một điôt dẫn (dòng điện thuận và dòng điện ngược). Biết hệ số chỉnh lưu của một điôt bán dẫn đước xác định bằng tỉ số giữa trị số của cường độ dòng điện thuận (Ith) và cường độ dòng điện ngược (Ing) ứng với cùng một giá trị tuyệt đối của hiệu điện thế đặt vào điôt. Hệ số chỉnh lưu của điôt này ở hiệu điện thế 1,5V là
A. 13,6
B. 1,0
C. 1,5
D. 6,8.
Trên hình a, b là đường đặc tuyến vôn-ampe của một điôt dẫn (dòng điện thuận và dòng điện ngược). Biết hệ số chỉnh lưu của một điôt bán dẫn đước xác định bằng tỉ số giữa trị số của cường độ dòng điện thuận (Ith) và cường độ dòng điện ngược (Ing) ứng với cùng một giá trị tuyệt đối của hiệu điện thế đặt vào điôt. Hệ số chỉnh lưu của điôt này ở hiệu điện thế 1,5V là?
A. 13,6
B. 1,0
C. 1,5
D. 6,8
Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U 1 = 20 m V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I 1 = 8 m A , nhiệt độ dây tóc bóng đèn là t 1 = 25 ° C . Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U 2 = 240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I 2 = 8 A . Coi điện trở suất của dây tóc bóng đèn trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở a = 4 , 2 . 10 - 3 ( K - 1 ) . Nhiệt độ t 2 của dây tóc đèn khi sáng bình thường là
A. 2644 ° F
B. 2917 ° C
C. 2644 ° C
D. 2644 ° K
Khi hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U 1 = 20 m V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I 1 = 8 m A nhiệt độ dây tóc bóng đèn là t 1 = 25 ° C . Khi sáng bình thường, hiệu điện thế giữa hai cực bóng đèn là U 2 = 240 V thì cường độ dòng điện chạy qua đèn là I 2 = 8 A . Coi diện trở suất của dây tóc bóng đèn trong khoảng nhiệt độ này tăng bậc nhất theo nhiệt độ với hệ số nhiệt điện trở α = 4 , 2 . 10 - 3 K - 1 . Nhiệt độ t 2 của dây tóc đèn khi sáng bình thường là
A. 2644 ° F
B. 2917 ° F
C. 2644 ° C
D. 2644 ° K