Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là - 94,50C. Chọn: C.
Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực là - 94,50C. Chọn: C.
1. Diện tích của châu Nam Cực ?
2. Châu Nam Cực bao gồm những phần nào?
3. Châu Nam Cực còn được gọi là gì?
4. Nhiệt độ thấp nhất đo được ở châu Nam Cực?
5. Khoáng sản Châu Nam Cực?
6. Loài động vật sống ở Nam Cực ?
7. Châu Nam Cực hiện nay thuộc chủ quyền của quốc gia nào ?
8. Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: Chim Cánh Cụt.
9. Người dân vùng cực thắp sáng bằng gì ?
10. Vị trí địa lí ảnh hưởng thế nào đến khí hậu của châu Nam Cực như thế nào ?
11. Băng ở châu Nam Cực bị tan sẽ ảnh hưởng đến đời sống của con người trên Trái Đất như thế nào?
1 khí hậu chủ yếu của châu ÂU
A Cực và cạn cực
B cận nhiệt
C ôn đới
D nhiệt đới
câu 2 hồ nước ngọt sâu nhất thế giới nằm ở châu á là
A BAN- KHÁT
B BAI CON
C CAPXI
D BIỂN CHẾT
CÂU3 Tỷ lệ gia tăng dân số ở châu á hiện nay đang giảm đáng kể,
A TỈ LỆ NỬ ÍT HƠN NAM
B SỰ PHÁT TRIỂN CỦA NỀN KINH TẾ
C THỰC HIỆN CHÍNH SÁCH DÂN SỐ
D ĐỜI SỐNG CỦA NGƯỜI DÂN ĐƯỢC TĂNG CAO
Câu 4 2 quốc gia đông dân nhất thế giới.
A Trung Quốc và HÀN QUỐC
B Ấn độ, Indonesia.
C Trung Quốc và Hoa Kỳ.
D Trung Quốc và ấn độ.
CÂU5 khu vực có mật độ SỐ DÂN cao nhất Ở CHÂU Á
A NAM Á
B ĐÔNG NAM Á
C TÂY NAM Á
D ĐÔNG Á
Câu 7. Châu Nam Cực bao gồm: A. Lục địa Nam Cực và các đảo ven lục địa. B. Lục địa Nam Cực. C. Châu Nam Cực và các đảo ven bờ. D. Một khối băng khổng lồ thống nhất. Câu 8. Châu Nam Cực còn được gọi là: A. Cực nóng của thế giới. B. Cực lạnh của thế giới. C. Lục địa già của thế giới. D. Lục địa trẻ của thế giới. Câu 9. Loài vật biểu tượng cho châu Nam Cực là: A. Cá Voi xanh. B. Hải Cẩu. C. Hải Báo. D. Chim Cánh Cụt. Câu 10. Châu Nam Cực giàu có những khoáng sản nào? A. Vàng, kim cường, đồng, sắt. B. Vàng, đồng, sắt, dầu khí. C. Than đá, sắt, đồng, dầu mỏ. D. Than đá, vàng, đồng, manga. Câu 11. Tổng diện tích của châu Đại Dương là: A. 7,7 triệu km2 . B. 8,5 triệu km2 . C. 9 triệu km2 . D. 9,5 triệu km2 . Câu 12. Châu Đại Dương nằm trong vành đai nhiệt nào? A. Vành đai nóng. B. Vành đai lạnh. C. Cả vành đai nóng và vành đai lạnh. D. Vành đai ôn hòa. Câu 13. Trong các hòn đảo của châu Đại Dương dưới đây, hòn đảo nào có diện tích lớn nhất? 7 A. Ta-xma-ni-a. B. Niu Ghi-nê. C. Niu Di-len. D. Ma-ria-na. Câu 14. Trong số các loài vật dưới đây, loài nào là biểu tượng cho châu lục Ô-xtrâyli-a? A. Gấu. B. Chim bồ câu. C. Khủng long. D. Cang-guru. Câu 15. Châu Đại dương nằm giữa hai đại dương nào? A. Thái Bình Dương – Ấn Độ Dương B. Ấn Độ Dương – Đại Tây Dương C. Đại Tây Dương – Bắc Băng Dương D. Bắc Băng Dương – Thái Bình Dương Câu 16. Xét về diện tích, châu Đại Dương xếp thứ mấy thế giới? A. Thứ ba. B. Thứ tư. C. Thứ năm. D. Thứ sáu. Câu 17. Nguyên nhân cơ bản để khí hậu châu Đại Dương ôn hòa là: A. Nằm ở đới ôn hòa B. Nhiều thực vật C. Được biển bao quanh D. Mưa nhiều Câu 18. Ở châu Đại Dương có những loại đảo nào? A. Đảo núi lửa và đảo san hô. B. Đảo núi lửa và đảo động đất. C. Đảo san hô và đảo nhân tạo. D. Đảo nhân tạo và đảo sóng thần. Câu 19. Phần lớn các đảo và quần đảo của châu Đại Dương có khí hậu: A. Nóng, ẩm và khô. B. Nóng, ẩm và điều hòa. C. Nóng, khô và lạnh. D. Khô, nóng và ẩm. Câu 20. Quần đảo Niu Di-len và phía nam Ô-xtray-li-a có khí hậu: A. Địa Trung Hải. B. Lục địa. C. Ôn đới. D. Nhiệt đới. Câu 21. Người bản địa chiếm % dân số là: A. 20%. B. 30%. C. 40%. D. 45%. Câu 22. Vùng tập trung đông dân nhất Ôt-xtrây-li-a: A. Vùng trung tâm. B. Vùng phía tây và tây bắc. C. Vùng phía đông, đông nam và tây nam. D. Vùng tây bắc và tây nam. Câu 23. Các khoảng sản chính của châu Đại Dương là: A. Boxit, niken, sắt, than đá, dầu mỏ. B. Boxit, dầu mỏ, vàng, đồng, apatit. C. Dầu mỏ, khí đốt, than, sắt, đồng, manga. D. Sắt, niken, đồng, sắt, apatit, kim cương. Câu 24. Các nước có nền kinh tế nhất châu Đại Dương là A. Ô-xtray-li-a và Niu Di-len. B. Niu Di-len và Pa-pua-niu-ghi-nê. C. Ô-xtray-li-a và Pa-pua-niu-ghi-nê. D. Niu Di-len và Dac-Uyn. Câu 25. Nước có tỉ lệ dân thành thị cao nhất châu Đại Dương: A. Pa-pua Niu Ghi-nê. B. Ôt-xtrây-li-a. C. Va-nua-tu. D. Niu Di-len. Câu 26. Ranh giới giữa châu Âu và châu Á là dãy: A. Dãy Hi-ma-lay-a B. Dãy núi U-ran C. Dãy At-lat D. Dãy Al-det 8 Câu 27. Châu Âu có 3 mặt giáp biển và Đại Dương, bờ biển bị cắt xẻ mạnh tạo thành: A. Nhiều bán đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. B. Nhiều đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. C. Nhiều đảo, quần đảo, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. D. Nhiều bán đảo, ô trũng, vũng, vịnh ăn sâu vào đất liền. Câu 28. Đồng bằng kéo dài từ tây sang đông: A. Chiếm 1/3 diện tích châu lục. B. Chiếm 1/2 diện tích châu lục. C. Chiếm 3/4 diện tích châu lục. D. Chiếm 2/3 diện tích châu lục. Câu 29. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu A. Ôn đới hải dương và ôn đới lục địa. B. Ôn đới hải dương và ôn đới Địa Trung Hải. C. Ôn đới Địa Trung Hải và ôn đới lục địa. D. Ôn đới Địa Trung Hải và cận nhiệt đới. Câu 30. Các sông quan trọng ở châu Âu là: A. Đa-nuyp, Rai-nơ và U-ran. B. Đa-nuyp, Von-ga và U-ran. C. Đa-nuyp, Rai-nơ và Von-ga. D. Đa-nuyp, Von-ga và Đôn. Câu 31. Vùng ven biển Tây Âu phổ biến là rừng: A. Lá rộng. B. Lá Kim. C. Lá cứng. D. Hỗn giao. Câu 32. Các sông đổ ra Bắc Băng Dương thường: A. Nhiều phù sa. B. Hay đóng băng C. Cửa sông rất giàu thủy sản. D. Gây ô nhiễm. Câu 33. Địa hình chủ yếu của châu Âu là: A. Núi già. B. Núi trẻ. C. Đồng bằng. D. Cao nguyên cổ. Câu 34. Dãy núi cao và đồ sộ nhất châu Âu là: A. Py-rê-nê. B. Xcan-đi-na-vi. C. Cát-pát. D. An-pơ. Câu 35. Khí hậu ôn đới lục địa có ở khu vực các nước: A. Các nước Bắc Âu. B. Các nước Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 36. Khí hậu ôn đới hải dương có ở khu vực: A. Các nước Bắc Âu. B. Các nước Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 37. Khí hậu địa trung hải có ở khu vực A. Các nước Bắc Âu. B. Các nưốc Tây Âu. C. Các nước Đông Âu. D. Các nước Nam Âu. Câu 38. Môi trường ôn đới lục địa có đặc điểm: A. Mùa đông kéo dài và có tuyết phủ, mùa hạ nóng và có mưa. B. Mùa hạ mát, mùa đông không lạnh lắm. C. Mùa đông không lạnh lắm và có mưa, mùa hạ nóng và khô. D. Có mưa lớn sườn đón gió, thực vật thay đổi theo độ cao. Câu 39. Châu Âu có 4 kiểu khí hậu: 9 A. Ôn đới gió mùa, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. B. Ôn đới hải dương, ôn đới lục địa, hàn đới, địa trung hải. C. Ôn đới hải dương, ôn đới gió mùa, hàn đới, địa trung hải. D. Ôn đới lục địa, ôn đới hải dương, cực đới, địa trung hải. Câu 40. Tính chất ôn đới lục địa của khí hậu châu Âu không thể hiện ở đặc điểm: A. Mùa đông kéo dài và có tuyết rơi B. Mùa hạ nóng, có mưa C. Lượng mưa không lớn, trên dưới 700mm D. Mưa vào thu – đông và có nhiều nước hơn mùa hạ Câu 41. Kiểu khí hậu chiếm diện tích lớn nhất ở châu Âu là: A. Khí hậu ôn đới hải dương. B. Khí hậu ôn đối lục địa. C. Khí hậu địa trung hải. D. Khí hậu hàn đới. Câu 42. Các dân tộc châu Âu thuộc nhóm ngôn ngữ: A. Giec-man. B. Hi lạp. C. Đan xen hai ngôn ngữ. D. Các ngôn ngữ khác. Câu 43. Dân cư châu Âu thuộc chủng tộc: A. Nê-grô-ít. B. Môn-gô-lô-ít. C. Ơ-rô-pê-ô-ít. D. Ôt-xtra-lô-ít. Câu 44. Mật độ dân số trung bình ở châu Âu là: A. Dưới 50 người/km2 B. Từ 50 – 60 người/km2 C. Từ 60 – 70 người/km2 D. Trên 70 người/km2 Câu 45. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên ở châu Âu: A. Rất thấp. B. Thấp. C. Cao. D. Rất cao. Câu 46. Nước không thuộc khu vực Bắc Âu là: A. Ai-xơ-len. B. Na Uy. C. Thuỵ Điển. D. Đan Mạch.
Ở Hà Nội, tháng có nhiệt độ cao nhất là 300C và tháng có nhiệt độ thấp nhất là 170C.Vậy biên độ nhiệt là:
A.
170C
B.
130C
C.
70C
D.
230C
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp
1. Bên dưới lớp băng Nam Cực là phần lục địa nên:
A. Nhiệt độ ở châu Nam Cực rất lạnh, là "Cực lạnh" của thế giới
B. Tất cả đều sai
C. Ấm áp hơn Bắc Cực
D. Lớp băng ở Nam Cực rất mỏng
2. Bên dưới lớp băng của Bắc Cực là mặt biển Bắc Băng Dương nên:
A. Không được gọi là châu lục vì không có phần lục địa bên dưới băng
B. Tất cả đều đúng
C. Nhiệt độ thường ấm hơn Nam Cực
D. Lớp băng mỏng hơn Nam Cực
27. Châu Mỹ nằm kéo dài từ:
A. vùng Cực Bắc đến cận Cực Nam. B. vùng Cực Bắc đến Xích Đạo.
C. vùng Cực Bắc đến Chí tuyến Nam. D. vùng Cực Bắc đến Chí tuyến.
28. Chủng tộc có mặt sớm nhất ở Nam Mỹ ?
A. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Nê-grô-it. D. Ôx-tra-lô-it.
29. Vì sao người gốc Phi có mặt ở châu Mỹ?
A. Do di dân buôn bán. B. Do bị bắt làm nô lệ.
C. Do đi tìm nguồn tài nguyên mới. D. Do xuất khẩu lao động.
30. Địa hình Bắc Mỹ phân thành mấy khu vực?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
31. Hệ thống núi cao và đồ sộ nhất Bắc Mỹ là:
A. An-đet. B. A-pa-lat. C. Hy-ma-lay-a. D. Cooc-đi-e.
32 Đảo nào lớn nhất ở Châu Mỹ ?
A. Ha-wai. B. Cu-ba. C. Grơn-len. D. Hai-i-ti.
33. Hai khu vực thưa thớt dân cư nhất Bắc Mỹ là những khu vực nào?
A. Alaxca- Bắc Canađa. B. Bắc Canađa- Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kỳ - Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô- Alaxca.
34. Vấn đề đáng quan tâm nhất ở các đô thị Bắc Mỹ hiện nay là gì?
A. Quá đông dân. B. Ô nhiễm môi trường. C. Ách tắc giao thông. D. Thất nghiệp.
35.Ngành công nghiệp nào ở Bắc Mỹ chưa phải là công nghiệp hàng đầu thế giới?
A. Hàng không. B. Vũ trụ. C. Nguyên tử. D. Cơ khí.
36.Bô-ing là hãng sản xuất máy bay của quốc gia nào ở Bắc Mỹ?
A.Canađa. B. Hoa Kỳ. C. Mê-hi-cô. D. Cu-ba.
37.Vùng công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ là:
A.Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trung tâm. D. Đông Nam.
38. Nguyên nhân chính khiến kinh tế các nước Trung và Nam Mỹ chậm phát triển do đâu?
A.Bất ổn chính trị. B.Nghèo tài nguyên. C.Phụ thuộc nước ngoài. D.Chiến tranh.
39.Dải công nghiệp mới ở Hoa Kỳ có tên gọi là gì?
A.Mặt Trời. B. Mặt Trăng. C.Vành đai CN Mặt Trời. D.Vành đai CN Mặt Trăng.
40.Sông nào là “vua” của các dòng sông ( có lưu vực sông lớn nhất)?
A.Mitxixipi. B. Mitxuri. C. Parana. D. Amazon.
41.Dãy núi cao và đồ sộ nhất Nam Mỹ?
A.Anđet. B. Cooc-đi-e. C. Roc-ki. D. Apalat.
42.Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mỹ là:
A.Laplata. B. Panama. C. Amazon. D. Pampa.
43. Đâu là nguyên nhân rừng rậm nhiệt đới phát triển mạnh ở ĐB Amazon?
A.Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. B. Đất đai màu mỡ.
C.Sông phát triển cung cấp nước. D.Địa hình bằng phẳng.
44.Nền nông nghiệp của các nước Trung và Nam Mỹ có đắc điểm:
A. Đa canh. B. Chuyên canh. C. Độc canh. D. Xen canh.
45. Nền nông nghiệp của các nước Trung và Nam Mỹ chậm phát triển do đâu?
A. Sử dụng công cụ thô sơ. B. Trình độ sản xuất thấp.
C. Chế độ chiếm hữu ruộng đất. D. Khí hậu khắc nghiệt.
46. Sơn nguyên nào lớn nhất Nam Mỹ?
A.Guy-a-na. B.Bra-xin. C.Pa-ta-gô-ni. D.Mê-hi-cô.
47. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la là những nước.....
A.nông nghiệp. B.công nghiệp. C.đang phát triển. D.công nghiệp mới.
48. Thành phố nào là thủ đô của Hoa Kỳ?
A.NewYork. B.Washington. C.Lat Ve-gat. D.Bo-xton.
49. Vì sao Nam Mỹ được gọi là Mỹ Latinh?
A.Chủ yếu là người Latinh. B.Sử dụng chữ viết Latinh.
C.Chủ yếu nói tiếng Latinh. D.Chủ yếu sử dụng ngôn ngữ Latinh.
50. Khí hậu Bắc Mỹ và Nam Mỹ giồng nhau ở chỗ:
A.Phân hóa đa dạng. B.Chủ yếu có khí hậu ôn đới.
C.Chủ yếu có khí hậu nhiệt đới. D.Có đầy đủ các kiểu khí hậu.
51. Quốc gia nào không thuộc Bắc Mỹ ?
A.Canađa. B. Ac-hen-ti-na. C.Hoa Kỳ. D.Mê-hi-cô.
52. Thành phố nào sau đây không là siêu đô thị ở Bắc Mỹ?
A.Niu Oóc. B.Lôt Angiơlet. C.Mêhicôxiti. D.Xao Paolô.
53. Quần đảo nào bao bọc biển Ca-ri-bê?
A.Ăng-ti. B. Bec-mu-đa. C.Phônlen. D.Galapalôt.
54.Kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển, nguyên nhân chính là do:
A. Đông dân. B. Khí hậu khắc nghiệt. C. Bị xâm lược. D. Xung đột tộc người.
55. Bán đảo Labrađo nằm ven bờ:
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
56. Tam giác quỷ ở châu Mỹ có tên gọi là gì?
A.Ăng-ti. B. Bec-mu-đa. C.Phônlen. D.Galapalôt.
57. Vì sao ở đồng bằng Trung tâm hay xuất hiện hiện tượng nhiễu loạn thời tiết ?
A.Đồng bằng dạng lòng máng khổng lồ làm cho các khối khí dễ xâm nhập sâu.
B.Khối khí lạnh từ Bắc Băng Dương tràn sâu xuống dễ dàng.
C.Khối khí nóng từ phương nam tràn lên cao phía bắc.
D.Do tác động của hệ thống Cooc-đi-e.
58. Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa theo chiều Tây – Đông vì:
A.Cấu trúc của địa hình Bắc Mỹ có 3 khu vực.
B.Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng.
C.Bắc Mỹ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ.
D.Hệ thống núi Cooc–đi–e cao đồ sộ ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí .
59. Phía đông bắc Hoa Kỳ đông dân cư nhất không do nguyên nhân nào?
A.Quá trình phát triển công nghiệp sớm. B.Các luồng nhập cư từ sớm vào Bắc Mỹ.
C.Mức độ đô thị hóa cao. D.Là khu tập trung nhiều thành phố, khu công nghiệp, hải cảng lớn.
60. Nhiều nông sản ở Bắc Mĩ có giá thành cao là do đâu?
A. Mức sống cao nên sức mua quá lớn. B. Thiên tai nhiều.
C. Chi phí đầu tư ban đầu quá lớn. D. Năng suất thấp.
Loài động vật nào sau đây có nhiều nhất ở châu Nam Cực?
A. Chim cánh cụt. B. Gấu trắng
C. Cá voi. D. Kăng-gu-ru.