Đáp án D
X tan ít ở nhiệt độ thường nhưng tan vô hạn ở nhiệt độ 80oC → Phenol
Y có nhiệt độ nóng chảy rất cao → Y là amino axit
(Z có nhiệt độ nóng chảy < 0oC → không thể là amino axit)
Đáp án D
X tan ít ở nhiệt độ thường nhưng tan vô hạn ở nhiệt độ 80oC → Phenol
Y có nhiệt độ nóng chảy rất cao → Y là amino axit
(Z có nhiệt độ nóng chảy < 0oC → không thể là amino axit)
Cho các phát biểu sau về phenol:
(a) Phenol vừa tác dụng được với dung dịch NaOH vừa tác dụng được với Na.
(b) Phenol tan được trong dung dịch KOH.
(c) Nhiệt độ nóng chảy của phenol lớn hơn nhiệt độ nóng chảy của ancol etylic.
(d) Phenol phản ứng được với dung dịch K H C O 3 tạo C O 2 .
(e) Phenol là một ancol thơm.
Trong các trường hợp trên, số phát biểu đúng là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:
|
Nhiệt độ sôi (℃) |
Nhiệt độ nóng chảy (℃) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
|
20℃ |
80℃ |
|||
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞
|
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
78,37 |
-114 |
∞
|
∞
|
X,Y,Z tương ứng là:
A. glyxin, phenol, ancol etylic
B. ancol etylic, glyxin, phenol
C. phenol, ancol etylic, glyxin.
D. phenol, glyxin, ancol etylic.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X,Y,Z được trình bày trong bảng:
|
Nhiệt độ sôi (℃) |
Nhiệt độ nóng chảy (℃) |
Độ tan trong nước (g/100ml) |
|
20℃ |
80℃ |
|||
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞ |
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
78,37 |
-114 |
∞ |
∞ |
X,Y,Z tương ứng là:
A. glyxin, phenol, ancol etylic
B. ancol etylic, glyxin, phenol
C. phenol, ancol etylic, glyxin.
D. phenol, glyxin, ancol etylic.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây ?
A. Ancol etylic, glyxin, phenol
B. Phenol, ancol etylic, glyxin
C. Phenol, glyxin, ancol etylic
D. Glyxin, phenol, ancol etylic
Ghi Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô vuông cạnh các câu sau:
a) Hợp chất C6H5- CH2-OH không thuộc loại hợp chất phenol mà thuộc ancol thơm.
b) Ancol etylic có thể hòa tan tốt phenol, nước.
c) Ancol và phenol đều có thể tác dụng với natri sinh ra khí hidro.
d) Phenol có tính axit yếu nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím.
e) Phenol tan trong dung dịch NaOH là do đã phản ứng với NaOH tạo thành muối tan.
g) Phenol tan trong dung dịch NaOH chỉ là sự hòa tan bình thường .
h) Dung dịch phenol trong nước làm quỳ tím hóa đỏ.
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
|
Nhiệt độ sôi (0C) |
Nhiệt độ nóng chảy (0C) |
Độ tan trong nước (g/100 mL) |
|
200C |
800C |
|||
X |
181,7 |
43 |
8,3 |
∞
|
Y |
Phân hủy trước khi sôi |
248 |
23 |
60 |
Z |
78,37 |
-114 |
∞
|
∞
|
X, Y, Z tương ứng là chất nào sau đây ?
A. Ancol etylic, glyxin, phenol
B. Phenol, ancol etylic, glyxin
C. Phenol, glyxin, ancol etylic
D. Glyxin, phenol, ancol etylic
Cho các phát biểu sau:
a) Hợp chất C6H5CH2OH không thuộc loại hợp chất phenol
b) Ancol etylic có thể hòa tan tốt trong nước
c) Ancol và phenol đều có khả năng tác dụng với Na sinh ra H2
d) Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím chuyển sang màu hồng nhạt
e) Phenol tan trong dung dịch NaOH là do đã phản ứng với NaOH tạo thành muối tan
Số phát biểu không đúng là:
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi và độ tan trong nước của ba chất hữu cơ X, Y, Z được trình bày trong bảng sau:
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Phenol, glyxin, axit axetic
B. Glyxin, phenol, axit axetic
C. Phenol, axit axetic, glyxin
D. Axit axetic, glyxin, phenol
Cả phenol và ancol etylic đều phản ứng được với
A. Na
B. NaOH
C. B r 2
D. N a H C O 3