- NX : Điện có sản lượng tăng nhanh qua các năm
- NX : Điện có sản lượng tăng nhanh qua các năm
Dựa vào atlat trang 20 hãy nhận xét số lượng thủy sản nước ta giai đoạn 2000-2007
Câu 1: Ý nào sau đây không phải nhận xét đúng về ngành thủy sản nước ta hiện nay ?
A. Sản lượng nuôi trồng có tốc độ tăng trưởng nhanh.
B. Sản lượng thủy sản khai thác đang giảm.
C. Sản lượng khai thác vẫn còn chiếm tỉ trọng lớn.
D. Sản xuất thủy sản phát triển mạnh mẽ.
Câu 2: Giao thông vận tải thuộc nhóm ngành dịch vụ nào ?
A. Không phải là ngành dịch vụ.
B. Dịch vụ sản xuất.
C. Dịch vụ công cộng.
D. Dịch vụ tiêu dùng.
Câu 3: Đâu không phải là đặc điểm của nguồn lao động nước ta ?
A. Nguồn lao động có kinh nghiệm trong sản xuất nông-lâm-thủy sản.
B. Nguồn lao động dồi dào và tăng nhanh.
C. Nguồn lao động có chất lượng cao chiếm số lượng rất lớn.
D. Nguồn lao động có khả năng tiếp thu nhanh khoa học kĩ thuật.
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
Cho bảng số liệu:
BẢNG: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÀ CẢ NƯỚC
Sản lượng1995200220102014Đồng bằng sông Cửu Long819,21252,52999,13619,5Cả nước1584,42647,45142,76322,5Hãy:
a. Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
b. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2002 và 2014.
c. Nhận xét sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Dựa vào bảng số liệu 36.3 (trang 133 SGK, vẽ biểu đồ cột thể hiện sản lượng thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Nêu nhận xét.
Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ (%) DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ CỦA TÂY NGUYÊN
SO VỚI CẢ NƯỚC (CẢ NƯỚC = 100%)
a. Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ lệ (%) diện tích và sản lượng cà phê của Tây Nguyên so với cả nước (cả nước = 100%).
b. Rút ra những nhận xét cần thiết.
BẢNG: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÀ CẢ NƯỚC
Đơn vị: nghìn tấn
Sản lượng1995200220102014Đồng bằng sông Cửu Long819,21252,52999,13619,5Cả nước1584,42647,45142,76322,5Hãy:
a) Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2002 và 2014.
c) Nhận xét sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Đáp án và Thang điểm
Cho bảng số liệu:
BẢNG: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÀ CẢ NƯỚC
Đơn vị: nghìn tấn
Sản lượng1995200220102014Đồng bằng sông Cửu Long819,21252,52999,13619,5Cả nước1584,42647,45142,76322,5Hãy:
a) Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2002 và 2014.
c) Nhận xét sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Cho bảng số liệu:
BẢNG: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG
VÀ CẢ NƯỚC
Đơn vị: nghìn tấn
Sản lượng1995200220102014Đồng bằng sông Cửu Long819,21252,52999,13619,5Cả nước1584,42647,45142,76322Hãy:
a) Tính tỉ trọng sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước.
b) Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2002 và 2014.
c) Nhận xét sản lượng thủy sản của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước.
Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG DẦU THÔ KHAI THÁC, DẦU THÔ XUẤT KHẨU VÀ XĂNG DẦU
NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 1999-2002
Đơn vị: triệu tấn
a. Hãy vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác, dầu thô xuất khẩu của nước ta năm 1999 và 2002.
b. Qua biểu đồ và bảng số liệu hãy rút ra nhận xét về ngành công nghiệp khai thác và chế biến dầu khí của nước ta.
Năm | 1999 | 2001 | 2002 |
Dầu thô khai thác | 15,2 | 16,8 | 16,9 |
Dầu thô xuất khẩu | 14,9 | 16,7 | 16,9 |
Xăng dầu nhập khẩu | 7,4 | 8,8 | 10,0 |