Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên 1000oC trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc : C.
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C.
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C.
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
Trong những nhận xét dưới đây về muối nitrat của kim loại, nhận xét nào không đúng ?
A. Tất cả các muối nitrat đều dễ tan trong nước.
B. Các muối nitrat đều là chất điện li mạnh, khi tan trong nước phân li ra cation kim loại và anion nitrat.
C. Các muối nitrat đều dễ bị phân huỷ bởi nhiệt.
D. Các muối nitrat chỉ được sử dụng làm phân bón hoá học trong nông nghiệp.
Để sản xuất phân lân nung chảy, người ta nung hỗn hợp X ở nhiệt độ trên trong lò đứng. Sản phẩm nóng chảy từ lò đi ra được làm nguội nhanh bằng nước để khối chất bị vỡ thành các hạt vụn, sau đó sấy khô và nghiền thành bột. X gồm:
A. apatit: Ca5F(PO4)3, đá xà vân: MgSiO3 và than cốc: C
B. photphorit: Ca3(PO4)2, cát: SiO2 và than cốc: C
C. apatit: Ca5F(PO4)3, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
D. photphorit: Ca3(PO4)2, đá vôi: CaCO3 và than cốc: C
Cho các nhận xét sau:
(a) Mẫu nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-, HCO3- có độ cứng vĩnh cửu.
(b) Kim loại có nhiệt độ nóng chảy thấp nhất là thủy ngân.
(c) Nhôm là kim loại lưỡng tính.
(d) Phèn chua có công thức Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
(e) Crom tan ngay khi cho vào dung dịch HCl loãng nguội.
(g) Đồng không phản ứng hiđro, nitơ và cacbon khi đun nóng.
Số nhận xét đúng là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào đúng?
A. Nitơ không duy trì sự hô hấp vì nitơ là một khí độc.
B. Vì có liên kết ba nên phân tử nitơ rất bền và ở nhiệt độ thường nitơ khá trơ về mặt hoá học.
C. Khi tác dụng với kim loại hoạt động, nitơ thể hiện tính khử.
D. Số oxi hoá của nitơ trong các hợp chất và ion AlN, N 2 O 4 , N H 4 + , N O 3 - , N O 2 - lần lượt là -2, +4, -3, +5, +3.
Nhỏ dung dịch anđehit fomic vào ống nghiệm chứa kết tủa Cu OH 2 / OH - đun nóng nhẹ sẽ thấy kết tủa đỏ gạch. Phương trình hóa học nào sau đây diễn tả đúng hiện tượng xảy ra
A. HCHO + Cu OH 2 → HCOOH + Cu + H 2 O
B. HCHO + Cu OH 2 → HCOOH + Cu + H 2
C. HCHO + 2 Cu OH 2 → HCOOH + Cu 2 O + 2 H 2 O
D. HCHO + 2 Cu OH 2 → HCOOH + Cu OH 2 + H 2 O
Có các quá trình điều chế sau:
(1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2.
(2) Nung SiO2 với Mg ở nhiệt độ cao để sản xuất Si.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2.
(4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3.
(5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P.
(6) Dùng N2 và H2 sản xuất NH3
Số quá trình điều chế được dùng trong công nghiệp hiện nay là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Có các quá trình điều chế sau:
(1) Cho dung dịch HCl tác dụng với đá vôi sản xuất CO2.
(2) Nung SiO2 với Mg ở nhiệt độ cao để sản xuất Si.
(3) Chưng cất phân đoạn không khí lỏng, sản xuất N2.
(4) Dùng NH3 để sản xuất HNO3.
(5) Nung quặng photphorit với cát và than cốc, sản xuất P.
(6) Dùng N2 và H2 sản xuất NH3
Số quá trình điều chế được dùng trong công nghiệp hiện nay là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5
Kết quả thí nghiệm của các hợp chất hữu cơ A, B, C, D, E như sau:
Mẫu thử |
Thuốc thử |
Hiện tượng |
A |
Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng |
Kết tủa Ag trắng sáng |
B |
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm, đun nóng |
Kết tủa Cu2O đỏ gạch |
C |
Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng |
Dung dịch xanh lam |
D |
Nước Brôm |
Mất màu dung dịch Br2 |
E |
Quỳ tím |
Hóa xanh |
Các chất A, B, C, D, E lần lượt là
A. Etanal, axit etanoic, metyl axetat, phenol, etyl amin.
B. Metyl fomat, etanal, axit metanoic, glucozơ, metyl amin.
C. Metanal, metyl fomat, axit metanoic, metyl amin, glucozơ.
D. Metanal, glucozơ, axit metanoic, fructozơ, metyl amin.