. b.vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi tiệu thụ.
. b.vận chuyển nguyên vật liệu, sản phẩm từ nơi sản xuất đến nơi tiệu thụ.
Quan sát hình 32.2 SGK và cho biết : Khu công nghiệp Thủ Đầu Một không có ngành công nghiệp nào trong số các ngành dưới đây? (5 Điểm) Sản xuất vật liệu xây dựng. Chế biến lâm sản. Chế biến lương thực - thực phẩm.
Câu 29: (Nhận biết)
Ngành công nghiệp nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long ?
A. Vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí nông nghiệp.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 10: Ngành dịch vụ không có vai trò dịch vụ nào sau đây:
A.Tạo mối liên hệ kinh tế giữa các ngành sản xuất
B. Cung cấp nguyên vật liệu , vật tư cho các ngành kinh tế khác
C. Tạo ra của cải vật chất, cải thiện đời sống con người
D. Giải quyết việc làm cho lao động , nâng cao thu nhập
Ý nghĩa xã hội của việc sản xuất lương thực thực phẩm ở đồng bằng sông Cửu Long là
A. Đảm bảo vấn đề an ninh lương thực quốc gia
B. Cung cấp mặt hàng lúa gạo xuất khẩu có giá trị, thu nhiều ngoại tệ
C. Cung cấp nguồn phụ phẩm cho ngành chăn nuôi
D. Góp phần sử dụng hợp lí và bảo vệ tài nguyên
Đâu không phải nguyên nhân làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp?
A. Có nguồn nguyên liệu dồi dào từ ngành nông nghiệp
B. Thu hút nhiều lao động có trình độ cao
C. Thị trường tiêu thụ lớn
D. Phân bố rộng khắp cả nước
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết tỉ trọng sản phẩm điện sản xuất của Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2001?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. 100%
B. 47,3%
C. 77,8%
D. 78,1%
Câu 16: (Nhận biết)
Ngành công nghiêp chiếm tỉ trọng cao nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
B. luyện kim đen.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 15. Vai trò to lớn về mặt xã hội của ngành dịch vụ là A. đóng góp to lớn vào GDP cả nước, thúc đẩy kinh tế phát triển. B. tạo nhiều việc làm và thu nhập cho người lao động. C. vận chuyển nguyên liệu, vật tư sản xuất cho các ngành. D. tạo ra các mối liên hệ giữa các ngành sản xuất.
Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy cho biết sản phẩm nào sau đây của Đông Nam Bộ có tỉ trọng 39,8% so với cả nước?
Ngành công nghiệp trọng điểm | Sản phẩm tiêu biểu | |
Tên sản phẩm | Tỉ trọng so với cả nước (%) | |
Khai thác nhiên liệu | Dầu thô | 100,0 |
Điện | Điện sản xuất | 47,3 |
Cơ khí - điện tử | Động cơ điêden | 77,8 |
Hóa chất | Sơn hóa học | 78,1 |
Vật liệu xây dựng | Xi măng | 17,6 |
Dệt may | Quần áo | 47,5 |
Chế biến lương thực thực phẩm | Bia | 39,8 |
A. Động cơ điêden
B. Quần áo
C. Bia
D. Sơn hóa học