x/ x^2 + 2x + 1 nhân 3/ 5x^2 - 5
Quy Đông Mẫu Thức Của Hai Phân Thức
Phân tích đa thức thành nhân tử ( đặt nhân tử chung )
1) X(x-1)+(1+x)2. 2) (x+1)2 -3(x+1) 3) 2x(x-2)-(x-2)2
4) 3x(x-1)2-(1-x)3 5) 3x(x+2)-5(x+2)2 6) 4x(x-y)+3(y-x)2
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a)x.(x-1)+(1-x)^2
b)(x+1)^2-3.(x+1)
c)2x.(x-2)-(x-2)^2
Bài 1: Phân tích đa thức sau thànBài 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16h nhân tử a) x 2 – xy + x – y b) x 2 + 5x + 6 c) 2xy - x 2 - y 2 +16
phân tích đa thức thành nhân tử
(x-1)(2x+1)+3(x-1)(x+2)(2x+1)
Phân tích đa thức P(x) = (x^2 – 1) + (x + 1)(x – 2) thành nhân tử.
Phân tích đa thức thành nhân tử x7+x2+1 (đa thức dạng x3m+1+x3n+2+1 có chứa nhân tử dạng x2 +x+1)
phân tích đa thức thành nhân tử: 3( x^4 +x^2 +1 )- ( x^2 +x +1 )^2
phân tích đa thức 3(x^4 + x^2 +1) - (x^2 + x + 1)^2 ra nhân tử
phân tích đa thức thành nhân tử
3x(x 1)^2-5x^2(x 1) 7(x 1)