Đáp án D. Điện trở của bán dẫn có phụ thuộc vào kích thước của khối chất bán dẫn
Đáp án D. Điện trở của bán dẫn có phụ thuộc vào kích thước của khối chất bán dẫn
Dựa vào quy luật phụ thuộc nhiệt độ của điện trở suất của dây kim loại, tìm công thức xác định sự phụ thuộc nhiệt độ của điện trở của một dây kim loại có độ dài và tiết diện đều Giả thiết trong khoảng nhiệt độ ta xét, độ dài và tiết diện của dây kim loại không thay đổi
A. 560 Ω v à 56 , 9 Ω
B. 460 Ω v à 45 , 5 Ω
C. 484 Ω v à 48 , 84 Ω
D. 760 Ω v à 46 , 3 Ω
Câu nào dưới đây nói về tính chất điện của kim loại là không đúng ?
A. Kim loại là chất dãn điện.
B. Kim loại có điện trở suất khá lớn, lớn hơn 107 Ω.m
C. Điện trở suất của kim loại tăng theo nhiệt độ.
D. Cường độ dòng điện chạy qua dây kim loại tuân theo định luật Ôm khi nhiệt độ của dây kim loại thay đổi không đáng kể.
Một dây dẫn thẳng dài mang dòng điện có cường độ I thay đổi. Xét tại điểm M cách dây dẫn một đoạn r không đổi thì đồ thị của cảm ứng từ B phụ thuộc vào cường độ I có dạng
A. hình 2
B. hình 3
C. hình 4
D. hình 1
Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây thuần cảm với độ tự cảm L và tụ có điện dung mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U cos 120 π t (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch với giá trị R trong hai trường hợp: đường (1) là lúc đầu và đường (2) là lúc sau khi mắc nối tiếp thêm điện trở R 0 chèn giữa mạch. Giá trị P m a x gần giá trị nào nhất sau đây
A. 110 W
B. 350 W
C. 80 W
D. 170 W
Cho đoạn mạch AB gồm: biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0 , 6 π H và tụ có điện dung C = 10 - 3 3 π F mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos 100 π t (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch với giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 90 Ω
B. 30 Ω
C. 10 Ω
D. 50 Ω
Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ω t (U không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp, với C R 2 < 2 L . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hai đầu điện trở và điện áp hai đầu tụ phụ thuộc vào tần số. Giá trị của x gần bằng
A. 85 Hz
B. 75 Hz
C. 80 Hz
D. 90 Hz
Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm) một điện áp xoay chiều u = U 2 cos ( ω t + π 6 ) V (U không đổi, ω thay đổi được). Đồ thị biểu diễn cường độ hiệu dụng trong mạch phụ thuộc vào tần số góc như hình vẽ. Khi cho ω lần lượt nhận các giá trị ω 1 , ω 2 , ω 3 và ω 4 thì dòng điện tức thời lần lượt là i 1 , i 2 , i 3 v à i 4 . Biểu thức nào sau đây đúng
A. i1 = 2 cos(ωt + ) A
B. i 2 = 4 2 cos ( ω t + π 3 ) A
C. i 1 = 2 2 cos ( ω t - π 6 ) A
D. i 1 = 2 2 cos ( ω t + π 2 ) A
Đặt điện áp u = U 2 cos 2 π f t (U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Khi f = 25 Hz thì u sớm pha hơn u C là 60 0 . Hình vẽ bên là đồ thị phụ thuộc f của công suất mạch tiêu thụ. Giá trị P 3 gần giá trị nào nhất sau đây
A. 6,5 W
B. 10 W
C. 9,2 W
D. 18 W
Phát biểu nào là chính xác?
Các kim loại đều
A.dẫn điện tố,có điện trở suất không thay đổi.
B. dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ .
C. dẫn điện tốt như nhau, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ
D.dẫn điện tốt, có điện trở suất thay đổi theo nhiệt độ giống nhau.
Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos ω t V (với ω không thay đổi). Cho L biến thiên, đồ thị biểu diễn hiệu điện thế hiệu dụng trên L phụ thuộc vào Z L như hình vẽ. Giá trị hiệu dụng trên L đạt cực đại gần giá trị nào nhất sau đây
A. 280 V
B. 360 V
C. 320 V
D. 240 V