Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách của số đó đến điểm 0 trên trục số nằm ngang.
|0| = 0; |1,25| = 1,25;
|(-3)/4| = 3/4; |-π| = π
Giá trị tuyệt đối của một số là khoảng cách của số đó đến điểm 0 trên trục số nằm ngang.
|0| = 0; |1,25| = 1,25;
|(-3)/4| = 3/4; |-π| = π
Cho b = 3,14 và c = 3,1416 là những giá trị gần đúng của π. Hãy ước lượng sai số tuyệt đối của b và c.
Cho A là tập hợp tất cả các nghiệm của phương trình x 2 − 4 x + 3 = 0 ; B là tập hợp các số có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn 4. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. A ∪ B = A
B. A ∩ B = A ∪ B
C. A \ B = ∅
D. B \ A = ∅
Cho giá trị gần đúng của 4/7 là 0,57. Sai số tuyệt đối của 0,57 là:
A. 0,001.
B. 0,002.
C. 0,003.
D. 0,004.
Cho giá trị gần đúng của 3/13 là 0,23. Sai số tuyệt đối của 0,23 là:
A. 0,0006.
B. 0,0007.
C. 0,0008.
D. 0,0009.
Trong các số dưới đây, giá trị gần đúng của 24 − 5 3 với sai số tuyệt đối nhỏ nhất là:
A. 3,20
B. 3,19
C. 3,18
D. 3,15
Dùng máy tính bỏ túi hoặc bảng số để tìm giá trị của ∛12. Làm tròn kết quả nhận được đến chữ số thập phân thứ 3 và ước lượng sai số tuyệt đối.
Câu 29:
a) Hãy xác định sai số tuyệt đối của số a =123456 biết sai số tương đối a = 0,2%.
b) Cho tập hợp A B m m = = + (1;5 ; ; 1 ) ( ) . Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để A B là một khoảng?
Cho số x = 2 7 . Cho các giá trị gần đúng của là 0,28; 0,29; 0,286. Sai số tuyệt đối trong các trường hợp này lần lượt là:
A. 1 175 ; 3 700 ; 1 3500 .
B. 1 175 ; 3 705 ; 1 3500 .
C. 1 170 ; 3 700 ; 1 3500 .
D. 1 175 ; 3 700 ; 1 3550 .
giải bất phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối |4−3x|≤8