: Nối ý ở cột A (Nhà khoa học) với cuộc (Thành tựu) cho phù hợp.
Nhà khoa học | Thành tựu | Kết nối |
1.Niu-tơn | A. Định luật bảo toàn vật chất và năng lượng |
|
2. Lô-mô-nô-xốp | B. Sự phát triển của thực vật và đời sống …. |
|
3. Puốc-kin-giơ | C. Thuyết tiến hóa và di truyền |
|
4. Đác-uyn | D. Thuyết vạn vật hấp dẫn. |
|
| E. Học thuyết chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
Nối ý ở cột A (Nhà khoa học) với cuộc (Thành tựu) cho phù hợp.
Nhà khoa học | Thành tựu | Kết nối |
1.Niu-tơn | A. Định luật bảo toàn vật chất và năng lượng |
|
2. Lô-mô-nô-xốp | B. Sự phát triển của thực vật và đời sống …. |
|
3. Puốc-kin-giơ | C. Thuyết tiến hóa và di truyền |
|
4. Đác-uyn | D. Thuyết vạn vật hấp dẫn. |
|
| E. Học thuyết chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
Anbe Anhxtanh đã phát minh ra thành tựu khoa học nào?
A. Lí thuyết tương đối. B. Lí thuyết nguyên tử hiện đại.
C. Khái niệm vật lý về không gian và thời gian. D. Năng lượng nguyên tử.
An-be Anh-xtanh đã phát minh ra thành tựu khoa học nào?
A. Lý thuyết tương đối
B. Lý thuyết nguyên tử hiện đại
C. Khái niệm vật lý về không gian và thời gian.
D. Năng lượng nguyên tử.
Nhà khoa học nào đã tìm ra thuyết vạn vật hấp dẫn
A. Niu- tơn
B. Lô-mô-nô-xốp
C. Men-đê-lê-ép
D. Rơn-ghen
Nhà khoa học nào đã tìm ra thuyết vạn vật hấp dẫn
A. Niu- tơn
B. Lô-mô-nô-xốp
C. Men-đê-lê-ép
D. Rơn-ghen
:Hãy nối các mũi tên từ cột A với cột B cho phù hợp
Cột A | CỘT B | Kết quả |
1. ĐÁCUYN | A. Thuyết tế bào | 1 + |
2. MENĐÊLÊÉP | B. Thuyết vạn vật hấp dẫn | 2 + |
3. PUỐCKINGIƠ | C.Thuyết bảo toàn vật chất và năng lượng | 3 + |
4. NIUTƠN | D. Thuyết tiến hóa và di truyền | 4 + |
5. LÔMÔNÔXỐP |
|
|
:Hãy nối các mũi tên từ cột A với cột B cho phù hợp
Cột A | CỘT B | Kết quả |
1. ĐÁCUYN | A. Thuyết tế bào | 1 + |
2. MENĐÊLÊÉP | B. Thuyết vạn vật hấp dẫn | 2 + |
3. PUỐCKINGIƠ | C.Thuyết bảo toàn vật chất và năng lượng | 3 + |
4. NIUTƠN | D. Thuyết tiến hóa và di truyền | 4 + |
5. LÔMÔNÔXỐP |
|
|
Thuyết tương đối là phát minh khoa học của nhà bác học nào?
A. Anh- Xtanh
B. Mari Quyri
C. Men-đê-lê-ép
D. Men- đen