Nguyên tử của nguyên tố x có tổng số hạt là 34 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10 tìm số hạt mỗi loại
tìm số hạt mỗi loại của nguyên tử 1 nguyên tố có tổng số hạt loại là 60 và số hạt mang điện gấp 2 lần số hạt không mang điện
Một nguyên tử M có tổng số hạt các loại bằng 58. Số hạt mang điện tích nhiều hơn số hạt không mang điện là 18. Tìm số khối : (11.) Tổng số hạt p , n ,e trong nguyên tử của nguyên tố A là 34 .Biết số hạt nơtron hơn số hạt proton là 1 hạt . Số khối của nguyên tử A là
Bài 2. Nguyên tử Y có tổng các loại hạt cơ bản là 115 hạt, trong đó tỉ lệ giữa tổng số hạt trong hạt nhân và số hạt ở lớp vỏ là 16/7. Xác định số hiệu và số khối của nguyên tử đó.
nguyên tử của1 nguyên tố A có tổng số hạt proton,nơtron,electron là 48 ,trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Tính số hạt mỗi loại
Nguyên tử Y có tổng số hạt là 36.Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12 hạt. Tìm số hạt e,p,n của nguyên tử Y
Nguyên tử của một nguyên tố A có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 48, trong đó số hạt mang điện gấp hai lần số hạt không mang điện. Tính số hạt mỗi loại.
Cho các nguyên tử X, Y:
- Tổng số các loại hạt cơ bản trong nguyên tử X là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10.
- Kí hiệu của nguyên tử Y là Y 9 19 .
Công thức hóa học và liên kết trong hợp chất tạo thành từ X và Y là
A. XY và liên kết cộng hóa trị
B. X 2 Y và liên kết ion
C. XY và liên kết ion
D. X Y 2 và liên kết cộng hóa trị
Tổng số hạt p,n,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 177. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 47. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 8. Tính số proton mỗi loại.