Nguyên tố X thuộc nhóm B của bảng tuần hoàn. Oxit ứng với hóa trị cao nhất của X có công thức hóa học X 2 O 5 . Biết rằng nguyên tử của nguyên tố X có 4 lớp electron. Cấu hình electron nguyên tử của X là
A. [ Ar ] 3 d 3 4 s 2
B. [ Ar ] 3 d 5 4 s 2
C. [ Ar ] 3 d 10 4 s 2 4 p 3
D. [ Ar ] 3 d 10 4 s 2 4 p 5
X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của X, X chiếm 38,789% về khối lượng. Nguyên tố X là?
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
Bài 1/ Nguyên tố X có STT 20, chu kì 4, nhóm IIA. Hãy cho biết:
- Số proton, số electron trong nguyên tử X?
- Số lớp electron trong nguyên tử X?
- Số eletron lớp ngoài cùng trong nguyên tử X?
Bài 2/ Cấu hình electron nguyên tử của một nguyên tố Y là: 1s22s22p63s23p5.
Hãy cho biết vị trí của nguyên tố Y trong bảng tuần hoàn (ô, chu kỳ, nhóm) của Y trong bảng tuần hoàn (có giải thích)?
Bài tập 3/ Nguyên tố X có STT 7, chu kì 2, nhóm VA và nguyên tố Y có STT 13, chu kì 3, nhóm III A
Hãy cho biết các tính chất của nguyên tố X và Y:
- Là kim loại hay phi kim? Vì sao?
- Hóa trị cao nhất trong hợp chất với oxi?
- Hóa trị trong hợp chất với hidro (nếu có)?
- Công thức oxit cao nhất?
- Công thức hợp chất khí với hidro (nếu có) ?
- Công thức hidroxit tương ứng?
X là nguyên tố thuộc nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Trong oxit cao nhất của X, oxi chiếm 61,202% về khối lượng. Nguyên tố X là?
A. F.
B. Cl.
C. Br.
D. I.
Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất của R là
A. R O 3 .
B. R 2 O 7 .
C. R 2 O 3 .
D. R 2 O .
Nguyên tố R thuộc chu kì 3, nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn. Công thức oxit cao nhất của R là:
A. RO3
B. R2O7
C. R2O3
D. R2O
Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO 3 , trong bảng tuần hoàn R thuộc nhóm
A. IVA.
B. VA.
C. VIA.
D. VIIA.
Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học, nguyên tố X ở nhóm IIA, nguyên tố Y ở nhóm VA. Công thức của hợp chất tạo thành 2 nguyên tố trên có dạng là :
A. X3Y2.
B. X2Y3.
C. X5Y2.
D. X2Y5.
. Nguyên tố X có công thức oxit cao nhất là XO. Biết X có 4 lớp electron. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 11. B. 13. C.19. D. 20.