Nguyên nhân dẫn đến dân thành thị đông ở đới ôn hòa là do sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và dịch vụ đã cuốn hút người dân từ nông thôn vào các thành thị (đô thị). Chọn: C.
Nguyên nhân dẫn đến dân thành thị đông ở đới ôn hòa là do sự phát triển mạnh mẽ của công nghiệp và dịch vụ đã cuốn hút người dân từ nông thôn vào các thành thị (đô thị). Chọn: C.
Câu 1. Đô thị hóa ở châu Âu có đặc điểm
A. Tỉ lệ dân thành thị thấp
B. Nhiều siêu đô thị trên 8 triệu dân
C. Đô thị hóa nông thôn kém phát triển
D. Các thành phố nối tiếp nhau tạo thành dải đô thị
Câu 2. Đặc điểm nào ko đúng với nông nghiệp châu Âu?
A. Có nền nông nghiệp thâm canh, phát triển ở trình độ cao
B. Ở hầu hết các nước, trồng trọt có tỉ trọng cao hơn chăn nuôi
C. Quy mô sản xuất nông nghiệp ở các quốc gia châu Âu thường ko lớn
D. Sản xuất đc tổ chức theo các hộ gia đình hoặc trang trại
Câu 3. Đại bộ phận châu Âu có khí hậu
A. Hàn đới
B. Ôn đới
C. Cận nhiệt đới
D. Địa Trung Hải
Câu 4. Tháp nghiêng Pi-da là công trình kiến trúc của nước
A. I-ta-li-a
B. Tây Ban Nha
C. Pháp
D. Hi Lạp
Câu 5. Đặc điểm nào ko đúng với dãy Cac-pat ở khu vực Tây và Trung Âu
A. Có nhiều đỉnh núi cao trên 3000m
B. Là một vòng cung núi dài gần 1500 km
C. Khoáng sản có sắt, kim loại màu, muối kali, dầu khí
D. Trên các sướng nói có nhiều rừng cây
Câu 6. Khu vực nào ở châu Âu tập trung nhiều cường quốc công nghiệp của thế giới
A. Nam Âu
B. Tây và Trung Âu
C. Đông Âu
D. Bắc Âu
Câu 7. Ngành công nghiệp nào ở Bắc Âu rất phát triển ở vùng Biển Bắc
A. Luyện kim
B. Hóa chất
C. Khai thác dầu khí
D. Cơ khí
Câu 5. Dân cư trên thế giới thường tập trung ở các khu vực: A. vùng núi cao B. nơi có khí hậu lạnh giá C. đồng bằng, ven biển D. vùng hoang mạc Câu 6: Hai khu vực có mật độ dân số cao nhất thế giới là: A. Đông Nam Á và Nam Á. B. Đông Nam Á và Trung Á. C. Nam Âu và Ô – xtrây – li – a. D. Tây và Trung Âu. Câu 7. Căn cứ vào yếu tố nào để phân biệt các chủng tộc trên thế giới? A. nhóm máu B. đặc điểm hình thái C. thể lực D. cấu tạo bên trong Câu 8. Chủng tộc Nê-grô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 9. Chủng tộc Môn-gô-lô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 10. Chủng tộc Ơ-rô-pê-ô-it sống chủ yếu ở: A. châu Á B. châu Âu C. châu Phi D. châu Mĩ Câu 11. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là A. công nghiệp B. nông – lâm – ngư nghiệp C. dịch vụ D. du lịch Câu 12. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là: A. công nghiệp và dịch vụ B. nông – lâm – ngư nghiệp C. nông – lâm - ngư nghiệp và dịch vụ D. công nghiệp và nông – lam – ngư nghiệp Câu 13. Đô thị được phát triển từ khi nào? A. từ thời nguyên thủy B. từ thế kỉ XVIII C. từ thế kỉ XIX D. từ thế kỉ XX Câu 14. Đơn vị quần cư nào sau đây không thuộc loại hình quần cư nông thôn: A. làng B. thôn C. phố D. bản Câu 15. Năm 2019, dân số Việt Nam là 96,2 triệu người. Tính mật độ dân số của Việt Nam (biết rằng nước ta có tổng diện tích là 331.690 km2 ). A. 280 người/km2 B. 290 người/km2 C. 300 người/km2 D. 310 người/km2 Câu 16. Thảm thực vật điển hình cho môi trường nhiệt đới là: A. đài nguyên B. xa van C. rừng rậm D. xương rồng. Câu 17. Đâu không phải là đặc điểm của môi trường xích đạo ẩm? A. mưa nhiều quanh năm B. sông ngòi đầy nước quanh năm C. biên độ nhiệt cao D. biên độ nhiệt thấp
Châu Á có số đô thị nhiều nhất so với các châu lục khác vì đây là nơi:
A. Đông dân, chiếm 50% dân số thế giới
B. Công nghiệp và dịch vụ phát triển nhanh trong những năm gần đây
C. Nhiều đô thị cổ, xuất hiện rất sớm
8 – Nguyên nhân dẫn đến làn sóng di dân của của đới nóng:
a.Thiên tai liên tiếp mất mùa. b.Xung đột, chiến tranh, đói nghèo.
c.Do yêu cầu phát triển nông nghiệp, công nghiệp dịch vụ.
d.Tất cả các câu trả lời đều đúng.
9 – Hãy cho biết tín ngưỡng chủ yếu của dân cư Bắc phi:
a.Thiên chúa giáo b.Cơ đốc giáo c.Hồi giáo d.Đạo tin lành
10 – Dân cư Bắc phi chủ yếu thuộc chủng tộc nào ?
a.Môn – gô Lôit b.Nê- grô – it c.Ơ rô –pê – ô ít d.Nê grô – ít + người lai
11 – Nền kinh tế trung phi chủ yếu dựa vào:
a.Khai thác khoáng sản, hải sản, trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
b.Khai thác lâm sản, kháong sản và trồng cây công nghiệp xuất khẩu.
c.Trồng cây lương thực, chăn nuôi và khai thác khoáng sản
d.Khai thác lâm sản và khoáng sản.
Câu 12: Đới ôn hoà nằm ở khoảng
A. giữa hai chí tuyến. B. giữa đới nóng và đới lạnh.
C. giữa chí tuyến Bắc đến cực Bắc. D. giữa chí tuyến Nam đến cực Nam.
Câu 13: Đới nóng nằm trong khoảng
A. giữa hai chí tuyến Bắc và Nam B.từ chí tuyến tới vòng cực
C.từ 50B-N đến chí tuyến ở hai bán cầu D. từ vòng cực tới cực
Câu 14: Việt Nam thuộc kiểu môi trường nào ở đới nóng:
A. nhiệt đới. B. xích đạo ẩm.
C. hoang mạc. D. nhiệt đới gió mùa.
Câu 15: Khu vực có khí hậu nhiệt đới gió mùa điển hình ở đới nóng là:
A. Nam Á, Đông Nam Á. B. Trung Mĩ, Nam Mĩ .
C. bắc Phi, Tây Phi, D. đông nam Braxin .
Câu 16:Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A. nửa hoang mạc. B. đồng cỏ cao (xa van)
C. rừng thưa. D. rừng rậm xanh quanh năm.
Câu 17 . Dân số tăng nhanh dẫn đến hậu quả:
A. kinh tế chậm phát triển
B. đời sống chậm cải thiện
C. tác động tiêu cực đến tài nguyên, môi trường
D. kinh tế chậm phát triển, thiếu việc làm, nghèo đói và tác động tiêu cực đến môi trường.
Câu 18. Nguyên nhân sâu xa gây tác động tiêu cực tới tài nguyên, môi trường ở đới nóng là
A. kinh tế phát triển chậm. B. dân số tăng quá nhanh.
C. đời sống nhân dân thấp kém. D. khai thác tài nguyên không hợp lí.
Câu 19. Bùng nổ dân số thế giới khi tỉ lệ gia tang dân số tự nhiên lên đến
A. 2% B. 2,1% C. 2,5% D. 1,8%
Câu 9. Thảm thực vật tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A. nửa hoang mạc. B.đồng cỏ cao (xa van)
C. rừng thưa. D. rừng rậm xanh quanh
Câu 20: Lệ phí qua kênh đào Xuy-ê là nguồn thu ngoại tệ lớn của:
A. Ma-rốc. B. Nam Phi. C. Ai Cập. D. Công-gô.
Câu 20: Một số nước châu Phi có ngành du lịch khá phát triển, tiêu biểu là:
A. Ma-rốc, Tuy-ni-di. B. Nam Phi, Ê-ti-ô-pi-a. C. Công-gô, Tan-da-ni-a D. Kê-ni-a, Ai Cập.
Câu 21: Tốc độ đô thị hóa ở châu Phi khá nhanh nhưng không tương xứng với:
A. quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. B. trình độ phát triển công nghiệp.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. sự tăng trưởng của nền kinh tế.
Câu 22: Đâu không phải là hoạt động kinh tế cổ truyền của các dân tộc ở đới lạnh phương Bắc?
A. Chăn nuôi tuần lộc. B. Chăn nuôi du mục. C. Đánh bắt cá. D. Săn thú có lông.
Câu 23:Hai vấn đề lớn phải giải quyết ở môi trường đới lạnh hiện nay là
A. thiếu nước ngọt và ô nhiễm môi trường.
B. thiếu nhân lực và nguy cơ tuyệt chủng một số loài động vật quý.
C. cạn kiệt tài nguyên và ô nhiễm môi trường.
D. hoang mạc hóa mở rộng và thiên tai bão lũ.
Câu 24: Loài động vật nào sau đây thích nghi tốt với khí hậu hoang mạc?
A. Ngựa B. Trâu. C. Lạc đà. D. Bò.
Câu 25: Sự phân chia các lục địa mang ý nghĩa về:
A. Lịch sử. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Tự nhiên.
Câu 26: Nguyên nhân ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa chủ yếu do
A. hoạt động sản xuất công nghiệp và dịch vụ.
B. hoạt động sản xuất nông nghiệp và công nghiệp.
C. hoạt động sản xuất công nghiệp và phương tiện giao thông.
D. hoạt động du lịch và sinh hoạt của dân cư.
Câu 27: Đâu không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở đới ôn hòa?
A. Váng dầu đổ ra biển. B. Nước thải từ nhà máy.
C. Nước thải sinh hoạt. D. Hoạt động của các nhà máy thủy điện
Câu 28: Sông dài nhất châu Phi là:
A. Nin. B. Ni-giê. C. Dăm-be-di. D. Công-gô.
Câu 29: Giá trị sản xuất công nghiệp của châu Phi chiếm:
A. 2% toàn thế giới. B. 5% toàn thế giới. C. 7% toàn thế giới. D. 10% toàn thế giới.
Câu 30: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu:
A. khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 31: Thế giới có bao nhiêu lục địa?
a. Bốn b. Năm c. Sáu d. Bảy.
Câu 32: Thế giới có bao nhiêu châu lục?
a. Ba b. Bốn c. Năm d. Sáu.
Câu 33: Châu lục lớn nhất trong các châu lục là:
a. Châu Mỹ b. Châu Á c. Châu Âu d. Châu Phi.
Câu 34: Đại dương rộng lớn nhất thế giới là:
a. Đại Tây Dương b. Thái Bình Dương c. Ấn Độ Dương d. Bắc Băng Dương.
Câu 35: Châu lục nào không có quốc gia?
a. Châu Á b. Châu Âu c. Châu Úc d. Châu Nam Cực.
Câu 36: Hai đặc điểm nổi bật của khí hậu Châu Phi là:
a. Nóng – Ẩm b.Nóng – Khô c.Mát – Khô d.Lạnh – khô
Câu 37: Hoang mạc lớn nhất Châu Phi là:
a.Xahara b.Etiôpia c.Namip d.Đông Phi
Câu 38:Đặc điểm lớn nhất của các môi trường ở Châu Phi là:
a.Nhiều môi trường b.Nhiều môi trường nóng
c.Đối xứng qua đường xích đạo d.Nhiều môi trường khô.
Câu 39: Môi Trường có lượng mưa nhiều nhất ở Châu Phi là:
a. Địa Trung Hải b.Nhiệt đới
c. Cận nhiệt đới ẩm d. Xích đạo ẩm.
Câu 40: Loại cây được trồng nhiều nhất ở Châu Phi là:
a. Cây lương thực b. Cây công nghiệp c. Cây ăn quả d. Cây lấy gỗ.
Câu 41: Loại hình chăn nuôi phát triển nhất Châu Phi là:
a. Nuôi trồng thủy hải sản b. Chăn thả gia cầm
c. Chăn nuôi gia súc d. Chăn thả gia súc lớn.
Câu 42: Ngành công nghiệp phát triển mạnh nhất Châu Phi là:
a. Hóa chất b. Ô tô c. Luyện kim d. Khai khoáng.
Câu 43: Quốc gia được xem là nghèo nhất Châu Phi và thế giới là:
a. Angieri b. Nam Phi c. Ruanda d. Ai Cập.
Câu 44. Việc phân chia các châu lục khác nhau chủ yếu dựa vào đặc điểm
A. Điều kiện lịch sử, kinh tế, xã hội. B. Chủng tộc
C. Điều kiện tự nhiên. D. Quy mô diện tích.
Câu 45. Để xếp một quốc gia vào nhóm nước đang phát triển người ta thường dựa vào chỉ tiêu?
A. Chỉ số phát triển con người ( HDI) lớn hơn 0,7
B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em thấp
C. Thu nhập bình quân đầu người < 20.000 USD/năm
D. Câu A và B đúng
Câu 46. Châu Phi là châu lục nóng và khô nhất vì:
A. Phần lớn diện tích thuộc nội chí tuyến. B. Bờ biển ít bị cắt xẻ.
C. Nhiều dòng biển lạnh chảy sát bờ. D.Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 47. Kênh đào Xuyê có tầm quan trọng như thế nào
A. Nối Châu Phi với Châu Á.
B. Nối Địa Trung Hải với Hồng Hải.
C. Đường biển ngắn nhất từ Tây Âu sang vùng Biển Đông.
D. Tất cả các ý trên đều đúng.
Câu 48. Đặc điểm địa hình của châu Phi:
A. Chủ yếu là cao nguyên xen kẽ các bồn địa. B. Rất ít núi cao và đồng bằng thấp.
C. Chủ yếu là đồng bằng D. Cả A,B đều đúng
Câu 49. Hoang mạc Xa-ha-ra là hoang mạc lớn thuộc:
A. Bắc Phi. B. Nam Phi.
C. Đông Phi. D. Tây Phi.
Câu 50. Khí hậu châu Phi có đặc điểm nổi bật là:
A. Lạnh lẽo, khắc nghiệt. B. Nóng, khô.
C. Mưa nhiều quanh năm. D. Ôn hòa.
Câu 51. Phía Tây Bắc Châu Phi có dòng biển lạnh nào chảy qua?
A. Ben-ghe-la. B. Ca-na-ri.
C. Xô-ma-li-a. D. Ca-li-fooc-ni-a.
Câu 52. Môi trường chiếm diện tích lớn nhất Châu Phi là
A. Hoang mạc. B. Nhiệt đới.
C. Địa Trung Hải. D. Xích đạo ẩm.
Câu 53. Loại cây to nhất trên các xa van Châu Phi là
A. Cọ. B. Bông.
C. Bao báp. D. Chà là.
Câu 54. Môi Trường có lượng mưa nhiều nhất ở Châu Phi là:
A . Nhiệt đới. B. Địa Trung Hải
C. Xích đạo ẩm. D. Cận nhiệt đới ẩm
Câu 55. Các hoang mạc trên thế giới thường phân bố ở đâu?
A. Dọc theo đường xích đạo.
B. Dọc theo hai đường chí tuyến và giữa lục địa Á – Âu.
C. Từ vòng cực B về cực B.
D. Vùng ven biển và khu vực xích đạo.
Câu 56. Đặc điểm khí hậu của vùng hoang mạc là:
A. Lạnh, khô. B. Lạnh, ẩm. C. Khô hạn. D. Nóng, ẩm.
Câu 57. Đặc điểm bề mặt các hoang mạc là:
A. Sỏi đá hoặc những cồn cát. B. các đồng cỏ, bụi cây thấp.
C. Các đồng bằng phù sa màu mỡ. D. các cao nguyên badan
Câu 58. Đâu không phải cách thích nghi với khí hậu nắng nóng ở môi trường hoang mạc ?
A. Vùi mình trong cát.
B. Trốn trong các hốc đá.
C. Ngủ đông.
D. Các loài bò sát và côn trùng kiếm ăn vào ban đêm.
Câu 59. Vị trí của đới lạnh?
A. Từ vòng cực Nam đến cực Bắc. B. Khoảng từ hai vòng cực đến hai chí tuyến.
C. Khoảng từ 2 vòng cực .đến 2 cực. D. Từ Vòng cực Bắc đến cực Nam
Câu 60. Điểm nào không đúng với mùa đông ở đới lạnh?
A. Rất dài, hiếm khi thấy mặt trời. B. Thường có bão tuyết dữ dội.
C. Mùa đông Kéo dài từ 2- 3 tháng. D. Nhiệt độ trung bình luôn dưới -100C.
Câu 61. Mưa ở đới lạnh:
A. mưa ít, chủ yếu mưa rào. B. mưa ít, chủ yếu mưa tuyết.
C. mưa nhiều, chủ yếu mưa phùn. D. mưa nhiều, chủ yếu mưa tuyết.
Câu 62. Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh?
A. Lông dày. B. Mỡ dày.
C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng.
Câu 63. Khí hậu và thực vật ở vùng núi thay đổi theo.
A. Mùa và vĩ độ. B. Độ cao và hướng sườn núi.
C. Đông – tây và bắc - nam. D. Vĩ độ và độ cao.
Câu 11: Sự khác nhau cơ bản giữa quần cư đô thị và quần cư nông thôn là:
A. Hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư đô thị là công nghiệp và dịch vụ, còn hoạt động kinh tế chủ yếu của quần cư nông thôn là nông nghiệp, lâm nghiệp hoặc ngư nghiệp.
B. Quần cư đô thị có mật độ dân số cao, còn quần cư nông thôn thường có mật độ dân số thấp.
C. Lối sống đô thị có những điểm khác biệt với lối sống nông thôn.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 12: Đặc điểm của đô thị hoá là:
A. Số dân đô thị ngày càng tăng.
B. Các thành phố lớn và các siêu đô thị xuất hiện ngày càng nhiều.
C. Lối sống thành thị ngày càng được phổ biến rộng rãi.
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 13: Sự phát triển tự phát của nhiều siêu đô thị và đô thị mới là nguyên nhân dẫn tới:
A. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông.
B. Bất bình đẳng xã hội, tệ nạn xã hội, thất nghiệp.
C. Ô nhiễm môi trường, ách tắc giao thông, thất nghiệp và tệ nạn xã hội.
D. Chất lượng nguồn lao động được cải thiện, điều kiện sống của dân cư được nâng cao.
Câu 14: Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là:
A. Nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. Từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400 Bắc.
C. Từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc.
D. Từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.
Câu 15: Kiểu môi trường nào sau đây không thuộc đới nóng?
A. Môi trường xích đạo ẩm.
B. Môi trường nhiệt đới gió mùa.
C. Môi trường nhiệt đới.
D. Môi trường địa trung hải.
Câu 16: Từ 50B đến 50N là phạm vi phân bố của:
A. môi trường nhiệt đới.
B. môi trường xích đạo ẩm.
C. môi trường nhiệt đới gió mùa.
D. môi trường hoang mạc.
Câu 17: Đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm là:
A. lạnh, khô.
B. nóng, ẩm.
C. khô, nóng.
D. lạnh, ẩm.
Câu18: Cảnh quan tiêu biểu của môi trường xích đạo ẩm là:
A. xa van, cây bụi lá cứng.
B. rừng lá kim.
C. rừng rậm xanh quanh năm.
D. rừng lá rộng.
Câu 19: Loại rừng nào thường phân bố ở vùng cửa sông, ven biển?
A. Rừng rậm nhiệt đới
B. Rừng rậm xanh quanh năm
C. Rừng thưa và xa van
D. Rừng ngập mặn.
Câu20 : Đâu không đúng với đặc điểm khí hậu của môi trường xích đạo ẩm?
A. Khí hậu nóng và ẩm quanh năm.
B. Biên độ nhiệt độ giữa tháng thấp nhất và cao nhất rất nhỏ (30C).
C. Lượng mưa trung bình năm lớn, mưa tăng dần từ xích đạo về hai cực.
D. Độ ẩm không khí rất cao, trung bình trên 80%.
Câu 9: Nguyên nhân ô nhiễm không khí ở đới ôn hòa chủ yếu do A. Hoạt động sản xuất công nghiệp và dịch vụ. B. Hoạt động sản xuất nông nghiệp và công nghiệp. C. Hoạt động sản xuất công nghiệp và phương tiện giao thông. D. Hoạt động du lịch và sinh hoạt của dân cư.
1.Đặc điểm của quần cư đô thị là
A. dân cư thưa thớt.
B. hoạt động nông-lâm nghiệp chủ yếu.
C. dân số có xu hướng tăng.
D. làng mạc thôn xóm phân tán.
2.Loại gió thổi quanh năm ở đới nóng là
A. gió Tín Phong.
B. gió Đông cực.
C. gió Tây ôn đới.
D. gió mùa.
Câu 3. Lượng khí thải ở đới ôn hòa chiếm tỉ lệ lớn là do
A. chất thải sinh hoạt.
B. hoạt động nông nghiệp.
C. hoạt động công nghiệp.
D. cháy rừng.
Câu1. Các khu vực tập trung đông dân, các chủng tộc?.
Câu2. Quần cư nông thôn khác quần cư đô thị?
Câu3. Kể tên 10 siêu đô thị lớn trên thế giới?.
Câu4. Vị trí môi trường đới nóng, đới ôn hòa?.
Nhóm nước nào có tỉ lệ gia tăng dân số cao hơn:
A/ Công nghiệp
B/ Nông nghiệp
C/ Phát triển
D/ Đang phát triển