Nguyên liệu may áo gối gồm:
A. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng
B. Vải trắng
C. Kim, chỉ, nút
D. Bìa tâp, giấy lọ, bàn căng, vải trắng, kim, chỉ, nút
Câu 2. Chọn vải màu áo như thế nào để phù hợp với tất cả các màu của quần?
A. Màu trắng, màu cam
B. Màu trắng, màu xanh
C. Màu đỏ, màu đen
D. Màu đen, màu trắng
Cắt vải theo mẫu giấy gồm các quy trình?
A. Trải phẳng vải lên bàn. Đặt mẫu giấy thẳng theo canh sợi vải.
B. Dùng bút chì vẽ theo rìa mẫu giấy xuống vải
C. Cắt đúng theo nét vẽ
D. Cả A, B, C đều đúng
Cắt vải theo mẫu giấy gồm các quy trình?
A. Trải phẳng vải lên bàn. Đặt mẫu giấy thẳng theo canh sợi vải.
B. Dùng bút chì vẽ theo rìa mẫu giấy xuống vải
C. Cắt đúng theo nét vẽ
D. Cả A, B, C đều đúng
Cắt vải theo mẫu giấy gồm các quy trình?
A. Trải phẳng vải lên bàn. Đặt mẫu giấy thẳng theo canh sợi vải.
B. Dùng bút chì vẽ theo rìa mẫu giấy xuống vải
C. Cắt đúng theo nét vẽ
D. Cả A, B, C đều đúng
Loại quần áo nào dưới đây không nên phơi ngoài nắng?
a. Quần áo may bằng vải sợi bông.
b. Quần áo may bằng vải nylon.
c. Quần áo may bằng vải sợi pha.
d. Cả 3 loại trên
Bước thứ 6 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục D. Chọn màu sắc, hoa văn
. Bước thứ 4 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 15. Bước thứ 3 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục D. Chọn màu sắc, hoa văn
Câu 16. Bước thứ 5 trong quy trình lựa chọn trang phục là:
A. Chọn kiểu may B. Chọn chất liệu vải
C. Chọn loại trang phục D. Chọn màu sắc, hoa văn
Lựa chọn trang phục phải phù hợp với:
A. Lứa tuổi B. Môi trường hoạt động
C. Tài chính của gia đình D. Cả 3 đáp án trên
Câu 18. Để lựa chọn trang phục phù hợp, cần:
A. Xác định vóc dáng người mặc
B. Xác định xu hướng thời trang
C. Xác định vóc dáng người mặc và xu hướng thời trang
D. Đáp án khác
. Để lựa chọn trang phục đẹp, cần:
A. Lựa chọn màu sắc vải phù hợp
B. lựa chọn kiểu may phù hợp
C. Lựa chọn vật dụng đi kèm
D. Cả 3 đáp án trên
Thời trang thể hiện qua:
A. Kiểu dáng trang phục B. Màu sắc trang phục
C. Chất liệu trang phục D. Cả 3 đáp án trên
9 | Câu điểm thưởng: Một quyển sách gồm 150 trang. Để xác định bề dầy của một tờ giấy, người ta thực hiện như sau. Bước 1: Đo bề dày của cả quyển sách (trừ bìa) được kết quả d. Bước 2: Lấy d chia cho con số nào dưới đây để được bề dầy của một tờ giấy? |
| A. 150 | B. 73 | C. 146 | D. 75 |
10 | Lĩnh vực nào sau đây không thuộc về khoa học tự nhiên? |
| A. Lịch sử loài người. | B. Hóa học. |
| C. Thiên văn học. | D. Sinh học. |
11 | Hoạt động chuyên nghiên cứu về chất và sự biến đổi của chúng thuộc lĩnh vực nào của khoa học tự nhiên? |
| A. Thiên văn học. | B. Hóa học. | C. Vật lí. | D. Sinh học. |
Câu 15: Khi vò vải, vải nào bị nhàu nhiều thì vải đó là A. Vải sợi thiên nhiên B. Vải sợi tổng hợp C. Vải sợi nhân tạo D. Vải sợi pha Câu 16: Mặc đẹp là mặc quần áo như thế nào? A. Quần áo đắt tiền B. Quần áo theo mốt, mặc theo diễn viên, thần tượng. C. Phù hợp vóc dáng, lứa tuổi, hoàn cảnh sử dụng D. Trang phục may cầu kì, hợp thời trang. Câu 17: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác gầy đi, cao lên? A. Vải mềm, mỏng, mịn, màu sẫm, họa tiết nhỏ B. Kiểu thụng, có đường nét chính ngang thân áo, tay bồng có bèo C. Màu sáng như trắng, vàng nhạt, hồng nhạt, xanh nhạt D. Kẻ ngang, kẻ ô vuông, hoa to Câu 18: Đặc điểm nào của trang phục sau đây tạo cảm giác béo ra, thấp xuống? A. Màu tối, sẫm như đen, xanh sẫm, nâu sẫm... B. Kẻ sọc dọc, hoa nhỏ C. Vải thô, có kẻ ngang hoặc họa tiết to D. May vừa sát cơ thể, có đường nét chính dọc thân áo, quần Câu 19: Người béo và lùn nên mặc loại vải nào để nhìn có vẻ cân đối hơn? A. Màu sáng, mặt vải thô, kẻ sọc ngang B. Màu sáng, mặt vải bóng láng, hoa to C. Màu tối, mặt vải thô, kẻ sọc ngang D. Màu tối, mặt vải mịn, họa tiết nhỏ Đáp án của bạn: âu 20: Khi lựa chọn trang phục phù hợp thì yêu cầu nào sau đây không cần thiết ? A. Chọn vật dụng đi kèm phù hợp B. Chọn trang phục phù hợp lứa tuổi C. Chọn những quần áo đắt tiền, theo mốt D. Chọn trang phục phù hợp với vóc dáng người mặc Đáp án của bạn: