Kết quả số từ dùng sai trong các bài văn của học sinh lớp 7 được cho trong bảng sau
Tổng các tần số của dấu hiệu thống kê là:
A. 36
B. 38
C. 40
D. 43
Chọn 30 hộp chè một cách tùy ý trong kho của cửa hàng và đem cho kết quả được ghi lại trong bảng (sau khi đã trừ khối lượng của vỏ):
Hãy cho biết:
Các giá trị khác nhau của dấu hiệu và tần số của chúng.
Hãy lập bảng thống kê các chữ cái với tần số của chúng trong khẩu hiệu sau: "Ngàn hoa việc tốt dâng lên Bác Hồ"
Khẩu hiệu có các chữ cái nào?
Tần số của từng chữ cái?
Thống kê bậc lương của các công nhân trong một phân xưởng được cho trong bảng sau:
6 | 6 | 2 | 1 | 4 | 7 | 6 |
6 | 4 | 5 | 5 | 4 | 3 | 3 |
Tần số lớn nhất là:
Câu hỏi 5 (1 điểm)
Người ta thống kê số học sinh của các lớp học trong một trường trung học cơ sở và ghi lại trong bảng "tần số" sau:
Số học sinh (x) | 30 | 31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | |
Tần số (n) | 2 | 2 | 2 | 4 | 3 | 4 | 1 | N = 18 |
Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu là:
Bài toán 1: Điều tra số con trong 30 gia đình ở một khu vực dân cư người ta có bảng số liệu thống kê ban đầu sau đây:
2 | 4 | 3 | 2 | 8 | 2 | 2 | 3 | 4 | 5 |
2 | 2 | 5 | 2 | 1 | 2 | 2 | 2 | 3 | 5 |
5 | 5 | 5 | 7 | 3 | 4 | 2 | 2 | 2 | 3 |
Hãy cho biết: a) Dấu hiệu cần tìm hiểu. b) Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu. c) Lập bảng tần số d) Vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
1) Điểm kiểm tra môn Văn của lớp 7D được thống kê như sau:
7 | 8 | 5 | 7 | 8 | 10 | 6 | 5 | 7 | 8 |
5 | 6 | 4 | 7 | 3 | 4 | 9 | 8 | 6 | 9 |
4 | 7 | 3 | 9 | 2 | 3 | 7 | 5 | 9 | 7 |
a) Dấu hiệu điều tra là gì? Số các giá trị là bao nhiêu? Số các giá trị khác nhau là bao
nhiêu?
b) Lập bảng tần số và tính giá trị trung bình của dấu hiệu
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Tần số của giá trị 6 là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 4
Kết quả thống kê số từ dùng sai trong mỗi bài văn của các học sinh của một lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
Tần số của giá trị 6 là:
A. 2
B. 3
C. 0
D. 3
lớp 7A góp tiền ủng hộ đồng bào bị thiên tai. Số tiền góp của mỗi bạn được thống kê trong bảng sau ( đơn vị là nghìn đồng)
3 | 5 | 8 | 6 | 10 | 7 | 5 | 8 | 6 | 5 |
5 | 3 | 5 | 4 | 3 | 8 | 5 | 5 | 7 | 9 |
10 | 8 | 10 | 5 | 7 | 10 | 8 | 4 | 8 | 10 |
a) Dấu hiệu điều tra ở đây là gì?số giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu?
b)Lập bảng tần số và nêu nhận sét.
c)Tính số trung bình cộng và tìm mốt của dấu hiệu
d)vẽ biểu đồ đoạn thẳng