Em hãy chọn và gạch dưới từ hoặc cụm từ thích hợp (trong ngoặc) để được câu đúng:
a) Nếu thường nhìn gần màn hình, em dễ bị (ho, cận thị, sổ mũi).
b) Ngồi thẳng với tư thế thoải mái, em sẽ không bị (vẹo cột sống, đau mắt, buồn ngủ)
Em hãy quan sát các hình dưới đây và cho biết một số thông tin về tư thế ngồi khi làm việc với máy tính (ví dụ, ngồi thẳng lưng,…).
Tư thế ngồi ở hình nào đúng?
Em hãy quan sát các hình dưới đây và cho biết một số thông tin về tư thế ngồi khi làm việc với máy tính (ví dụ, ngồi thẳng lưng,…).
Tư thế ngồi ở hình nào đúng?
Đâu là tư thế ngồi đúng khi làm việc với máy tính?
A.
B.
C.
D.
Nối cột A với B sao cho được câu đúng nghĩa?
A | B | |
---|---|---|
Thân máy tính | Có nhiều phím. Khi gõ các phím ta gửi tín hiệu vào máy tính | |
Màn hình máy tính | dùng để điều khiển máy tính thuận tiện và dễ dàng. | |
Bàn phím máy tính | là hộp chứa nhiều chi tiết tinh vi, trong đó có bộ xử lí của máy tính. | |
Chuột máy tính | là nơi hiển thị kết quả làm việc của máy tính |
Điền Đ vào ô vuông cuối câu đúng và S vào ô vuông cuối câu sai dưới đây.
a) Máy tính giúp em học làm toán, học vẽ. | |
b) Máy tính giúp em liên lạc với bạn bè. | |
c) Có nhiều loại máy tính khác nhau. | |
d) Em không thể chơi trò chơi trên máy tín |
Giải ô chữ:
Hàng dọc
1) Bệnh của mắt nếu nhìn gần màn hình
2) Nơi chứa bộ xử lí.
3) Bệnh về da nếu sử dụng máy tính xách tay không đúng cách.
Hàng ngang
4) Nơi hiển thị các thông báo và kết quả làm việc với máy tính
5) Một thiết bị tiện lợi dùng để chọn hoặc di chuyển một biểu tượng trên màn hình.
6) Bệnh về xương nếu ngồi cong lưng khi làm việc với máy tính
7) Nên sử dụng mười ngón để điều khiển bộ phận này
Em hãy thay các từ màu đỏ bằng các từ đúng.
a) Máy tính làm việc rất chậm chạp.
b) Máy tính luôn cho kết quả không chính xác.
Khi ngồi làm việc với máy tính, khoảng cách từ mắt tới màn hình là:
A. 5 m – 8 m
B. 50dm – 80dm
C. 50cm – 80cm
D. 5mm – 8mm