Nghiệm của phương trình log 4 2 log 3 1 + log 2 1 + 3 log 2 x = 1/2 là
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 0
Nghiệm của phương trình log 4 { 2 log 3 [ 1 + log 2 ( 1 + 3 log 2 x ) ] } = 1/2 là
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. x = 0
Nghiệm của bất phương trình log 2 3 x - 2 < 0 là:
A. x > 1 B. x < 1
C. 0 < x < 1 D. log 3 2 < x < 1
Nghiệm của bất phương trình log 2 ( 3 x - 2 ) < 0 là:
A. x > 1 B. x < 1
C. 0 < x < 1 D. log 3 2 < x < 1
Phương trình 3x2 - 2x + 1 = 1 có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 0
C. x = -1 D. x = 1/3
Phương trình 3 x 2 - 2 x + 1 = 1 có nghiệm là
A. x = 1 B. x = 0
C. x = -1 D. x = 1/3
Cho phương trình: 6 . a 2 x - 13 ( a b ) x + 6 . b 2 x = 0 ( a > 0 , b > 0 , a ≠ b ) . Tìm số nghiệm của phương trình đã cho
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
Số nghiệm của phương trình l g ( x 2 - 6 x + 7 ) = l g ( x - 3 ) là
A. 2 B. 1
C. 0 D. Vô số
Số nghiệm của phương trình lg( x 2 - 6x + 7) = lg(x - 3) là
A. 2 B. 1
C. 0 D. Vô số
Xét các mệnh đề sau
(1) log2(x - 1)2 + 2log2(x+1) = 6
<=> 2log2(x-1) + 2log2(x+1) = 6
(2) log2(x2+1) ≥ 1 + log2|x|; ∀ x ∈ R
(3) xlny = ylnx; ∀ x > y > 2
( 4 ) log 2 2 2 x - 4 log 2 x - 4 = 0 ⇔ log 2 2 x - 4 log 2 x - 3 = 0
Số mệnh đề đúng là
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3