Đáp án C. Làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thủy sản.
Đáp án C. Làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thủy sản.
Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:
A. Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên | B. Hoạt động sản xuất của người dân ở Tây Nguyên | |
---|---|---|
1. Có các cao nguyên được phủ đất đỏ Ba-dan | A. Khai thác sức nước | |
2. Có nhiều loại rừng | B. Khai thác gỗ và lâm sản | |
3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông | C. Chăn nuôi gia súc | |
4. Có nhiều đồng cỏ lớn | D. Trồng cây công nghiệp lâu năm |
Nối các hoạt động sản xuất tương ứng với từng vùng miền ở hai cột sau:
Vùng miền | Hoạt động sản xuất |
---|---|
Trồng ruộng bậc thang | |
Hoàng Liên Sơn | Khai thác sức nước làm thủy điện |
Thế mạnh là trồng cây ăn quả | |
Tây Nguyên | Khai thác a-pa-tít nhiều nhất nước ta |
Thế mạnh là trồng cây công nghiệp lâu năm |
Chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B và đánh mũi tên thể hiện mối liên hệ giữa tự nhiên và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung?
A | B | |
---|---|---|
Đất phù sa tương đối màu mỡ, khí hậu nóng ẩm. | Làm muối | |
Nước biển mặn, nhiều muối. | Trồng lúa | |
Đất cát pha, khí hậu nóng. | Nuôi, đánh bắt thủy sản | |
Biển, đầm, phá, sông, người dân có nhiều kinh nghiệm nuôi trồng, đánh bắt. | Trồng lạc |
Hãy kể tên một số cây trồng và vật nuôi chính của người dân ở Tây Nguyên.
- Cây trồng: …………………………
- Vật nuôi: …………………………
Đúng ghi Đ, sai ghi S
Đất đỏ ba dan tơi xốp, phì nhiêu thích hợp nhất cho việc:
Trồng cây công nghiệp lâu năm (cà phê, chè, cao su....)
Trồng cây công nghiệp hằng năm (mía, lạc, thuốc lá...)
Trồng lúa, hoa màu
Trồng cây ăn quả
Điền các từ ngữ trong ngoặc vào chỗ trống cho phù hợp (công nghiệp; lũ lụt; nương rẫy; môi trường)
Việc khai thác rừng bừa bãi, đốt phá rừng làm……….., mở rộng diện tích trồng cây…………..…. một cách không hợp lí không chỉ làm mất rừng mà còn làm cho đất bị xói mòn, hạn hán và……………….tăng, ảnh hưởng xấu đến……………và sinh hoạt của con người.
Những vùng nào đánh bắt và nuôi trồng hải sản nhiều nhất ở nước ta?
A. Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.
B. Các tỉnh thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ.
C. Các tỉnh thuộc vùng đồng bằng Nam bộ.
Câu 10. Sự chuyển biển cơ cấu khu vực 1 ở nước ta là
A. chăn nuôi chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B. tỉ trọng ngày chăn nuôi ngày càng tăng.
C. tỉ trọng ngành trồng trọt không thay đổi.
D. tỉ trọng ngành dịch vụ ngày càng tăng.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24. hãy cho biết Việt Nam có cán cân thương mại năm 2007 là xuất siêu với quốc gia nào sau đây?
A. Hàn Quốc.
B. Anh.
C. Xingapo.
D. Trung Quốc.
Câu 13. Phan Thiết là
A. một trung tâm công nghiệp có quy mô nhỏ, chỉ có ý nghĩa địa phương.
B. một trung tâm công nghiệp có quy mô trung bình có ý nghĩa vùng.
C. một trung tâm công nghiệp có quy nô lớn, có ý nghĩa quốc gia.
D. không phải là một trung tâm công nghiệp, chỉ là một điểm công nghiệp.
Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thích hợp?
A | B | |
---|---|---|
a) Ruộng bậc thang được làm | 1. dân cư đông đúc nhất nước ta. | |
b) Đất ba dan, tơi xốp | 2. thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm. | |
c) Dân tộc Thái, Dao, Mông | 3. sống ở Hoàng Liên Sơn. | |
d) Đồng bằng Bắc Bộ là nơi | 4. ở sườn núi. |
Hãy nối ý ở cột A với ý ở cột B sao cho thích hợp?
A | B | |
---|---|---|
a) Ruộng bậc thang | 1. Là nơi có dân cư đông đúc nhất nước ta. | |
b) Đất ba dan, tơi xốp | 2. Thích hợp trồng cây công nghiệp lâu năm. | |
c) Dân tộc Thái, Dao, Mông | 3. Sống ở Hoàng Liên Sơn. | |
d) Đồng bằng Bắc Bộ | 4. Được làm ở sườn đồi, núi. |