Trước đây, đại bộ phận dân cư Tây Nam Á làm nông nghiệp: trồng lúa mì, chà là, chăn nuôi du mục và dệt thảm.
Đáp án cần chọn là: B
Trước đây, đại bộ phận dân cư Tây Nam Á làm nông nghiệp: trồng lúa mì, chà là, chăn nuôi du mục và dệt thảm.
Đáp án cần chọn là: B
Câu 34.Hoạt động kinh tế chủ yếu của hầu hết các nước trong khu vực Nam Á là:
A. Dịch vụ B. Công nghiệp C. Nông nghiệp D. Khai thác dầu mỏ
Câu 35. Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhất khu vực Nam Á?
A. Ấn Độ B. Nê-pan C. Pa-ki-xtan D. Bu-tan
Câu 36. Ấn Độ có nền công nghiệp:
A.Phát triển B. Đang phát triển C. Kém phát triển D. Lạc hậu
Câu 37. Thành phố nào sau đây là trung tâm công nghiệp chính của Ấn Độ?
A.Mum-bai B. Delhi C. Ma-đrat D. Agra
Câu 38. Ngày nay, giá trị sản lượng công nghiệp của Ấn Độ đứng hàng thứ mấy trên thế giới?
A.Thứ nhất B. Thứ ba C. Thứ 5 D. Thứ 10
Câu 39.Ngành dịch vụ của Ấn Độ chiếm bao nhiêu phần trăm trong cơ cấu GDP của nước này?
A.40% D. 48% D. 50% C. 70%
Câu 40. Cuộc Cách mạng xanh và Cách mạng trắng ở Ấn Độ đã:
A.Giải quyết tốt vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân
B.Giải quyết phần nào vấn đề lương thực, thực phẩm cho nhân dân
C.Đưa Ấn Độ trở thành nước xuất khẩu lương thực lớn nhất thế giới
D.Đưa Ấn Độ trở thành nước xuất khẩu lương thực lớn thứ 2 thế giới
3. Ngành kinh tế phát triển mạnh nhất hiện nay ở Tây Nam Á là
A. A. trồng lương thưc.
B. B. chăn nuôi.
C. C. Khai thác và chế biến dầu mỏ.
D. D. Thương mại.
4 4. Vật nuôi phổ biến nhất ở Bắc Á là
A. A. trâu. B. B. bò. C. C. tuần lộc. D. D. dê.
5 5. Vị trí của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm
A. A. nằm ở ngã ba của ba châu lục Á, Âu, Phi. B. B. nằm ở phía Tây Châu Á. C. C. kéo dài trên nhiều vĩ độ. D. D. nằm ở phíaTây Á.
6 6. khu vực Tây Nam Á không có khí hậu A. A. Cận nhiệt địa trung hải. B. B. Nhiệt đới gió mùa. C. C. cận nhiệt lục địa. D. D. Nhiệt đới khô.
7 7. Đại bộ phận Tây Nam Á có khí hậu
A. A. nhiệt đới khô. B. B. ôn đới núi cao. C. C. nhiệt đới gió mùa. D. D. cận nhiệt gió mùa.
8 8. Nam Á ít lạnh hơn những nơi khác có cùng vĩ độ là do
A. A. chịu ảnh hưởng của dòng biển và đại dương ở phía Nam
. B. B. có dãy Hi-ma-lay-a chắn khối không khí lạnh từ Trung Á xuống.
C. C. phần lớn diện tích nằm trong vùng nội chí tuyến.
D. D. địa hình núi song song đón gió..
9 9 . Đặc điểm nào sau đây đúng với Châu Á ?
A. A. là châu lục có dân số đông nhất thế giới. B. B. A,C,D đúng C. C. có nhiều chủng tộc lớn. D. D. là nơi ra đời của nhiều tông giáo lớn.
10 10. Một số nước ở Tây Nam Á có nguồn thu nhập cao chủ yếu dựa vào tài nguyên nào ? A. A. Dầu mỏ. B. B. than. C. C. đất. D. D. Rừng.
Dựa vào bảng số liệu sau:
Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới năm 2003
(Nguồn: SGK Địa lí 11 nâng cao, NXB Giáo dục, 2007)
a) Vẽ biểu đồ thể hiện sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng của một số khu vực trên thế giới năm 2003.
b) Tính lượng dầu thô chênh lệch giữa khai thác và tiêu dùng của các khu vực trên.
c) Nhận xét về khả năng khai thác và tiêu thụ dầu mỏ các khu vực trên và khả năng cung cấp dầu mỏ cho thế giới của khu vực Tây Nam Á.
d) Vì sao khu vực Tây Nam Á trở thành nơi cạnh tranh ảnh hưởng của nhiều cường quốc?
Các nước Đông Nam Á có thế mạnh để phát triển mạnh ngành công nghiệp
A. khai thác dầu khí
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. chế tạo cơ khí và điện tử
D. khai thác than đá
tìm hiểu phương thức con người khai thác sử dụng và bảo vệ thiên nhiên trong ngành nông nghiệp của khu vực châu á
Sản lượng khai thác dầu mỏ hàng năm của các nước Tây Nam Á là
A. hơn1 tỉ tấn dầu
B. hơn 2 tỉ tấn dầu
C. gần 1 tỉ tấn dầu
D. gần 2 tỉ tấn dầu
Ngành công nghiệp tiêu biểu của các nước phát triển ở châu Á là: *
a. Công nghiệp điện tử,tin học.
b. Công nghiêp khai khoáng.
c. Công nghiệp chế tạo máy.
d. Công nghiêp khai thác dầu.
Nền kinh tế của các nước Nam Á chủ yếu dựa vào hoạt động:
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ. D. Thương mại.
Khu vực nào sau đây tập trung các nước có nền kinh tế phát triển chủ yếu dựa vào khai thác khoáng sản dầu khí ?
A. Tây Nam Á và Trung Á
B. Đông Nam Á, Nam Á
C. Đông Nam Á và Tây Nam Á
D. Đông Á và Đông Nam Á