Hãy xác định những đặc điểm để nhận diện động vật ngành Giun tròn trong những đặc điểm sau:
1. Cơ thể dẹp theo hướng lưng bụng.
2. Tiết diện ngang cơ thể hình tròn.
3. Có khoang cơ thể chưa chính thức.
4. Ống tiêu hoá bắt đầu có sự phân hoá (có ruột sau, hậu môn).
5. Ruột phân nhánh.
Hãy xác định những đặc điểm để nhận diện động vật ngành Giun đốt trong những đặc điểm sau:
1. Cơ thể phân đốt.
2. Mỗi đốt đều có đôi chân bên.
3. Cơ thể dẹp theo hướng lưng bụng.
4. Có khoang cơ thể chính thức.
5. Dài khoảng 25cm, hình trụ, thuôn nhọn 2 đầu.
1 để diệt chuột vào ban ngày người ta có thể sử dụng loài thiên địch nào
A cú bọ B mèo C thằn lằn D rắn sọc dưa
2 Ngành động vật nào dưới đây có tổ chức cơ thể kém tiến hóa ngành giun đốt
A Ngành chân khớp B Ngành thân mềm C Ngành ruột khoang D Ngành động vật có xương sống
giúp mik với
đặc điểm cơ bản của ngành ruột khoang , ngành giun đốt , ngành giun tròn, ngành giun dẹp
Đặc điểm cấu tạo trong của giun đũa thích nghi với đời sống kí sinh:
A. Lớp cơ dọc và hầu phát triển.
B. Có hậu môn.
C. Tuyến sinh dục phát triển.
D. Khoang cơ thể chưa chính thức.
Câu 36: Ngành nào sau đây đã bắt đầu có hệ tuần hoàn?
A. Ngành động vật nguyên sinh B. Ngành giun dẹp
C. Ngành ruột khoang D. Ngành giun đốt
Câu 33: Trong các đặc điểm sau, đặc điểm nào không phải là đặc điểm chung của các giun tròn?
A. Phần lớn sống kí sinh. B. Ruột phân nhánh.
C. Tiết diên ngang cơ thể tròn. D. Bắt đầu có khoang cơ thể chính thức.
Câu 34: Tập hợp nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Đỉa, giun đất. B. Giun kim, giun đũa. C. Giun đỏ, vắt. D. Lươn, sá sùng.
Câu 35: Môi trường sống của trùng roi xanh là:
A. Ao, hồ, ruộng. B. Biển. C. Cơ thể người. D. Cơ thể động vật.
Câu 36: Đặc điểm nào dưới đây có ở sứa?
A. Miệng ở phía dưới. B. Di chuyển bằng tua miệng.
C. Cơ thể dẹp hình lá. D. Không có tế bào tự vệ.
Câu 37: Loài nào có khung xương bất động và có tổ chức thể kiểu tập đoàn?
A. Sứa B. San hô C. Hải quì D. Thủy tức
Câu 38: Trùng sốt rét truyền vào máu người qua động vật nào?
A. Ruồi vàng B. Bọ chó C. Bọ chét D. Muỗi Anôphen
Câu 39: Các đại diện của ngành Ruột khoang không có đặc điểm nào sau đây?
A. Sống trong môi trường nước, đối xứng toả tròn. B. Có khả năng kết bào xác.
C. Cấu tạo thành cơ thể gồm 2 lớp, ruột dạng túi. D. Có tế bào gai để tự vệ và tấn công.
Câu 40: Đặc điểm chung của động vật nguyên sinh:
A. Gây bệnh cho người và động vật khác. B. Di chuyển bằng tua.
C. Cơ thể chỉ là một tế bào đảm nhiệm mọi chức năng sống. D. Sinh sản hữu tính.
Câu 41: Nhóm nào dưới đây gồm toàn những đại diện của ngành Giun đốt?
A. Rươi, giun móc câu, sá sùng, vắt, giun chỉ. B. Giun đỏ, giun chỉ, sá sùng, đỉa, giun đũa.
C. Rươi, giun đất, sá sùng, vắt, giun đỏ. D. Giun móc câu, bông thùa, đỉa, giun kim, vắt.
Câu 42: Thủy tức di chuyển bằng cách nào?
A. Roi bơi. B. Kiểu lộn đầu và roi bơi.
C. Kiểu sâu đo. D. Kiểu sâu đo và kiểu lộn đầu.
Câu 43: Đặc điểm nào sau đây không có ở các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Sống trong đất ẩm, nước hoặc kí sinh trong cơ thể các động vật, thực vật và người.
B. Cơ thể hình trụ, thuôn 2 đầu, bắt đầu có khoang cơ thể chưa chính thức.
C. Phân biệt đầu - đuôi, lưng - bụng. D. Cơ quan tiêu hoá bắt đầu từ miệng và kết thúc ở hậu môn.
Câu 44: Đa số đại diện của ruột khoang sống ở môi trường nào?
A. Sông. B. Biển. C. Suối. D. Ao, hồ.
Câu 45: Hình dạng của thuỷ tức là
A. Dạng trụ dài. B. Hình cầu. C. Hình đĩa. D. Hình nấm.
Câu 46: Đặc điểm cấu tạo nào chứng tỏ sứa thích nghi với lối sống di chuyển tự do.
A. Cơ thể hình dù, lỗ miệng ở dưới, có đối xứng tỏa tròn. B. Cơ thể hình trụ.
C. Có đối xứng tỏa tròn. D. Có 2 lớp tế bào và có đối xứng tỏa tròn.
Câu 47: Trong các đặc điểm sau, đâu là điểm khác nhau giữa sán lá gan và giun đũa?A. Sự phát triển của các cơ quan cảm giác. B. Tiết diện ngang cơ thể.
C. Đời sống. D. Con đường lây nhiễm.
Câu 48: Cành san hô thường dùng trang trí là bộ phận nào của cơ thể chúng.
A. Miệng. B. Tua miệng. C. Khung xương đá vôi. D. Miệng và tua miệng.
Câu 49: Loài giun dẹp nào dưới đây sống kí sinh trong máu người ?
A. Sán bã trầu. B. Sán lá gan. C. Sán dây. D. Sán lá máu.
Câu 50: Lớp cuticun bọc ngoài cơ thể giun tròn có tác dụng gì?
A. Như bộ áo giáp tránh sự tấn công của kẻ thù.
B. Như bộ áo giáp giúp không bị tiêu hủy bởi dịch tiêu hóa trong ruột non.
C. Giúp cơ thể luôn căng tròn.
D. Giúp cơ thể dễ di chuyển.
Câu 51: Đặc điểm chung nổi bật nhất ở các đại diện ngành Giun dẹp là gì?
A. Ruột phân nhánh. B. Cơ thể dẹp.
C. Có giác bám. D. Mắt và lông bơi tiêu giảm.
Câu 52: Vai trò của giun đất đối với đất trồng trọt:
A. Làm cho đất tơi xốp. B. Làm tăng độ màu cho đất.
C. Làm mất độ màu của đất. D. Làm cho đất tơi xốp và tăng độ màu cho đất.
Câu 53: Phát biểu nào sau đây về sán dây là đúng?
A. Cơ thể dẹp và đối xứng hai bên. B. Là động vật đơn tính.
C. Cơ quan sinh dục kém phát triển. D. Phát triển không qua biến thái.
Câu 54: Trong các nhóm sinh vật sau, nhóm nào đều gồm các sinh vật có đời sống kí sinh?
A. Sán lá gan, sán dây và sán lông. B. Sán dây và sán lá gan.
C. Sán lông và sán lá gan. D. Sán dây và sán lông.
Câu 55: Cơ thể sứa có hình gì?
A. Hình trụ. B. Hình tròn . C. Hình dù . D. Hình thoi .
Câu 56: Sán bã trầu kí sinh ở đâu?
A. Trong máu người. B. Trong ruột lợn.
C. Trong ruột non của người. D. Trong gan, mật trâu, bò.
Câu 57: Nhóm nào sau đây gồm các đại diện của ngành Giun tròn?
A. Sán lông, sán lá gan, sán bã trầu, sán dây. B. Sán bã trầu, giun đũa, giun kim, giun móc câu.
C. Giun đũa, giun kim, giun móc câu, giun rễ lúa. D. Giun đất, giun đỏ, đỉa, rươi.
Câu 58: Động vật nào sau đây thuộc ngành ĐVNS?
A. Sâu đỏ . B. Trùng roi. C. Giun đất. D. Thủy tức.
Câu 59: Thức ăn của giun đất là gì?
A . Động vật nhỏ trong đất. B. Chất dinh dưỡng trong ruột của vật chủ.
C . Vụn thực vật và mùn đất. D. Rễ cây.
Câu 60: Sán lá gan sống kí sinh có bộ phận nào phát triển
A. Có giác bám B. Có mắt C. Có lông bơi D. Có chân giả
Giun đất phân biệt nhờ *
A.Cơ thể phân đốt
B.Có khoang cơ thể chính thức
C.Có chân bên
D.Các đáp án còn lại
ngành giun dẹp, giun tròn, giun đốt, ruột khoang thuộc đại diện nào