Phương Trần Lê

New words:
- play beach game (v-n)       : chơi thể thao bãi biển.
- make crafts (v-n)                : làm đồ thủ công.
- play computer games (v-n): chơi điện tử máy tính.
- test S.B (somebody) (v)     : nhắn tin cho ai đó.
- visit museums (v-n)            : thăm viện bảo tàng.
- do DIY (do-it-yourself)        : tự tay làm việc.
- relaxing (a)                         : thư giãn.
- satified (a)                          : cảm thấy hài lòng.
- exciting (a)                         : thú vị.
- boring (a)                           : nhàm chán.
- hobby (hobbies) (n)           : sở thích.
- leisure activity (ies) (n)      : hoạt động giải trí.
- surf the internet (v-n)         : lướt net.
- mountain biking (n)            : trò đạp xe trên núi.
- skateboarding (n)               : sự trượt ván.
Đặt câu với mỗi từ với thì hiện tại đơn, thì quá khứ đơn, thì hiện tại tiếp diễn, trong đó có sử dụng dấu hiệu nhận biết của thì.

Thu Hồng
30 tháng 6 2021 lúc 23:29

 play beach game (v-n)       : chơi thể thao bãi biển.  I usually play beach games with my friends in the summer. (thì Hiện tại đơn)
- make crafts (v-n)                : làm đồ thủ công.  I don't know how to make crafts. (HTĐ - động từ chỉ sự nhận biết và đồng thời là sự thật ở hiện tại: know)
- play computer games (v-n): chơi điện tử máy tính. He is playing computer games at the moment. (Hiện tại tiếp diễn)
- text S.B (somebody) (v)     : nhắn tin cho ai đó. T texted him to join my birthday party last Sunday. (Qúa khứ đơn)
- visit museums (v-n)            : thăm viện bảo tàng. We visited museums on our tour last summer. (QKĐ) 
- do DIY (do-it-yourself)        : tự tay làm việc. No one can help you, so do it your self. (HTĐ)
- relaxing (a)                         : thư giãn. I often listen to instrumental music as I think it is relaxing.
- satisfied (a)                          : cảm thấy hài lòng. She is never satisfied with what she has.
- exciting (a)                         : thú vị. I had a really an exciting journey last week.
- boring (a)                           : nhàm chán. The film last night was so boring that we all fell asleep.
- hobby (hobbies) (n)           : sở thích. My current hobby is going fishing.
- leisure activity (ies) (n)      : hoạt động giải trí. Whenever I get free time, I always join healthy leisure activities such as: football, swimming, skating,...
- surf the internet (v-n)         : lướt net. I'm surfing the internet now.
- mountain biking (n)            : trò đạp xe trên núi. They sometimes go mountain biking.
- skateboarding (n)               : sự trượt ván. He used to like skateboarding when he was young

 

Để xác định đâu là dấu hiệu nhận biết của thì, em hãy chú ý những từ được in nghiêng em nhé!


Các câu hỏi tương tự
duy   đab
Xem chi tiết
Trần Mỹ Ánh
Xem chi tiết
le cam
Xem chi tiết
Kiều Thanh Ngà
Xem chi tiết
Tien Long Truong
Xem chi tiết
Suy Pham Ngoc
Xem chi tiết
Nguyễn Thành Nam
Xem chi tiết
Nguyễn Chi Lan
Xem chi tiết
Tuongvy
Xem chi tiết