ko vì một số chất sẽ tăng nên sẽ ko làm tg khối lg chỉ làm tăng giảm thể tích dung dịch . dd dãn nở cho tăng giảm nhiệt độ
ko vì một số chất sẽ tăng nên sẽ ko làm tg khối lg chỉ làm tăng giảm thể tích dung dịch . dd dãn nở cho tăng giảm nhiệt độ
Tính khối lượng SO3 cần thêm vào 200ml dung dịch H2SO4 0,5M để thu được dung dịch mới có nồng độ bằng 0,8M? (Giá thiết thể tích thu được thay đổi để thủ không dáng kể so với thể tích dung dịch ban đầu)
a) Nung calcium carbonate ở nhiệt độ cao trong không khí, khối lượng chất rắn thu đước giảm đi so với ban đầu. Giải thích kết quả hiện tượng.
b) Đốt thanh aluminium trong không khí, khối lượng chất rắn thi được tăng lên so với ban đầu.
Giải thích kết quả hiện tượng.
Hòa tan M gam kim loại R ( có một hóa trị duy nhất ) vào dung dịch H2SO4 loãng dư sau phản ứng thấy khối lượng dung dịch tăng 1,2 gam so với dung dịch axit ban đầu nung lượng kim loại R nói trên ngoài không khí đến khối lượng không đổi thu được 2,55 gam chất rắn . Thấy có V lít không khí ( đktc ) tham gia phản ứng. a ) Xác định kim loại R và tính m b ) tính V ( biết oxi chiếm khoảng 20% thể tích không khí )
Cho 13gam Zn rá dụng với 100ml dung dịch HCl a) Tính khối lượng muối sinh ra và nồng độ mol dung dịch HCl b) Nếu cho lượng Zn trên tác dụng với 20g dung dịch CuSO4 10%. Tính C% dung dịch sau phản ứng ( giả thiết khối lượng dung dịch không thay đổi )
Một vật thể bằng đồng để ngoài trời, sau một thời gian dài. Hỏi khối lượng của vật thay đổi thế nào so với khối lượng của vật ban đầu?
A. Tăng lên
B. Giảm đi
C. Không thay đổi
D. Không thể biết
Khi nung nóng canxi cacbonat ( C a C O 3 ) ở nhiệt độ cao trong lò nung, thu được canxi oxit và khí C O 2 . Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng thay đổi như thế nào so với chất rắn ban đầu?
Khi đun nóng canxi cacbonat ( C a C O 3 ) ở nhiệt độ cao trong lò nung, thu được canxi oxit và khí C O 2 . Hãy cho biết khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng thay đổi như thế nào so với chất rắn ban đầu?
Bảng dưới đây cho biết độ tan của một muối trong nước thay đổi theo nhiệt độ:
Nhiệt độ (ºC) | 20 | 30 | 40 | 50 | 60 |
Độ tan (g/100g nước) | 5 | 11 | 18 | 28 | 40 |
Tính số gam muối tan trong:
- 200g nước để ó dung dịch bão hòa ở nhiệt độ 20 0 C
- 2kg nước để có dung dịch bão hòa ở nhiệt độ 50 0 C
Trong một bình kín dung tích không đổi chứa a mol O2 và 2a mol SO2 ở 150 độ C, 10 ATM (có mặt V2O5 ) Nung nóng ở nhiệt độ 400 độ C trong một thời gian sau đó đưa về nhiệt độ ban đầu thì áp suất trong bình là P. Thiết lập biểu thức P và biểu thức tính tỉ khối d so với H2 của hỗn hợp khí trong bình sau phản ứng theo hiệu suất của phản ứng (h)