Biết tiêu cự của kính cận thị bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào dưới đây có thể làm kính cận thị?
A.Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm.
B. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm.
C. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm.
D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm.
Biết tiêu cự của kính cận bằng khoảng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào trong số bốn thấu kính dưới đây có thể làm kính cận?
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm
Biết tiêu cự của kính cận bằng cách từ mắt đến điểm cực viễn của mắt. Thấu kính nào trong số bốn thấu kính dưới đây có thể làm kính cận
A. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 5cm
B. Thấu kính phân kì có tiêu cự 5cm
C. Thấu kính hội tụ có tiêu cự 40cm
D. Thấu kính phân kì có tiêu cự 40cm
Vật sáng AB được đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm, AB cách thấu kính 36cm.
a, vẽ ảnh A'B' của AB qua thấu kính, nêu đặc điểm của AB qua thấu kính.
b,tính khoảng cách từ ảnh A'B' đến thấu kính.
Giải giúp mình bài này nhé!
Bài tập 7: Cho vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ như hình vẽ. Cho OF = OF’ = f = 12cm; OA = d = 20cm.
a/ Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu tính chất của ảnh qua hình vẽ
b/ Biết AB = h = 4cm,. Tính độ dài AA’ và độ cao của ảnh A’B’Bài tập 5 : Vật sáng AB = 4cm có dạng mũi tên, được đặt vuông góc trước một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 12cm. Điểm A nằm trên trục chính cách thấu kính một đoạn d = 6cm.
a) Dựng ảnh A’B’ của AB tạo bởi thấu kính? Nêu tính chất của ảnh trong trường hợp này?
b) Vận dụng tính chất hình học tính chiều cao của ảnh A’B’ và khoảng cách từ ảnh đến thấu kính.
Bài tập 6 : Trên hình 1, xy là trục chính của thấu kính, AB là vật thật, A’B’ là ảnh của AB qua thấu kính.
a) Hãy cho biết A’B’ là ảnh gì? Thấu kính trên là hội tụ hay phân kì? Vì sao?
b) Bằng phép vẽ hãy xác định quang tâm O, tiêu điểm F và F’ của thấu kính.
c) Cho biết thấu kính có tiêu cự là 12cm và vật đặt cách thấu kính 16cm. Tính khoảng cách từ ảnh tới thấu kính?
Bài tập 7: Cho vật sáng AB đặt trước một thấu kính hội tụ như hình vẽ. Cho OF = OF’ = f = 12cm; OA = d = 20cm.
a/ Hãy vẽ ảnh A’B’ của AB qua thấu kính và nêu tính chất của ảnh qua hình vẽ
b/ Biết AB = h = 4cm,. Tính độ dài AA’ và độ cao của ảnh A’B’
Một người già phải đeo sát mắt một thấu kính hội tụ có tiêu cự 50cm thì mới nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 25cm. Hỏi khi không đeo kính thì người ấy nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu
Gợi ý: Dựng ảnh của vật qua kính rồi tính, biết rằng muốn nhìn rõ vật thì ảnh phải hiện lên ở cực cận của mắt
Cho vật sáng AB đặt trước 1 thấu kính có tiêu cự f=12cm , vật đặt cách thấu kính 6cm a) nêu tính chất của ảnh ? Vẽ hình b) tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính c) tính chiều cao của ảnh biết vật cao 2cm ( Giải theo 2 trường hợp , th1: thấu kính phân kì , th2: thấu kính hội tụ) Giúp mình vs ạ
đặt một vật sáng AB có dạng mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ (điểm nằm trên trục chính ), cách thấu kính một khoảng bằng 30cm , biết tiêu cự của kính là 20cm
a) vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính đó.
b) nêu đặc điểm của ảnh
c) tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh biết AB = 4cm.
đặt một vật sáng AB có dạng mũi tên vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ (điểm nằm trên trục chính ), cách thấu kính một khoảng bằng 15cm , biết tiêu cự của kính là 20cm
a) vẽ ảnh của vật AB cho bởi thấu kính đó.
b) nêu đặc điểm của ảnh
c) tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh biết AB = 4cm.