Giải thích : Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm trên năm 2013 lần lượt là 376,9% ; 705,55 ; 2393,1% và 737,0%.
Đáp án: D
Giải thích : Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng các sản phẩm trên năm 2013 lần lượt là 376,9% ; 705,55 ; 2393,1% và 737,0%.
Đáp án: D
Nếu lấy năm 1950 = 100%, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của thế giới qua các năm lần lượt là :
A. 143,0% ; 186,1% ; 291,2% ; 331,0% ; 376,9 .
B. 201,1% ; 636,9% ; 726,5 % ; 691,2% ; 705,5 .
C. 238,3% ; 1223,6% ; 1535,8% ; 2199,4% ; 2393,1%.
D. 183,1% ; 407,4% ; 460,3% ; 621,7% ; 737,0%.
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng điện sản lượng điện của thế giới thời kỳ 1950 - 2003 (lấy năm 1950= 100%), biểu đồ nào sau đây là thích hợp?
A. Đường
B. Tròn.
C. Miền.
D. Cột.
Nhận xét nào dưới đây là đúng về tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2013 ?
A. Than có tốc độ tăng trưởng không ổn định qua các năm.
B. Đào mỏ có tốc độ tăng liên tục qua các năm.
C. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
D. Thép có tốc độ tăng thấp nhất.
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng các sản phẩm công nghiệp của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
Cho bảng số liệu:
TÌNH HÌNH SẢN XUẤT MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP TRÊN THẾ GIỚI THỜI KÌ 1950 – 2013
Để thể hiện sản lượng than và dầu mỏ của thế giới thời kì 1950 – 2013, dạng biểu đồ thích hợp nhất là
A. Biểu đồ cột ghép.
B. Biểu đồ trơn.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ đường.
Cơ cấu diện tích rừng trồng mới tập trung phân theo các loại rừng : sản xuất , phòng hộ , đặc dụng ở nước ta năm 2013 lần lượt là
A. 93,3% , 6,2% , 0,5%.
B. 87,6% , 5,7% , 6,7% .
C. 75,5% , 22,8% , 1,7%.
D. 80,4% , 18,4% , 1,2%.
Cho bảng số liệu:
Một số sản phẩm nông - lâm - ngư nghiệp của thế giới, thời kì 1990 – 2010
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm nông - lâm - ngư nghiệp của thê giới,
thời kì 1990 - 2010 theo bảng số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Tròn.
C. Miền
D. Cột ghép.
Cho bảng số liệu:
Sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới năm 2002
Để thể hiện sản lượng lương thực và dân số của một số nước trên thế giới theo biểu đồ năm thời kì 1950 -2003, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Tròn
B. Miền
C. Cột ghép
D. Đường
Giả sử tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của Ấn Độ là 2% và không thay đổi trong thời kì 1995 -2000
Dân số của Ấn Độ vào năm 1997 và 2000 lần lượt là?
A. 918,8 triệu người - 994,5 triệu người
B. 918,8 triệu người – 1014,4 triệu người
C. 955,9 triệu người – 1014,4 triệu người
D. 955,9 triệu người – 994,5 triệu người