Nêu kết quả tính:
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= ...
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =...
ài 1, bài 2, bài 3 Tiết 33 trang 43 sgk Toán 4
Bài 1. Nêu kết quả tính. Bài 2 Viết số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm. Bài 3 so sánh
Lý thuyết biểu thức có ba chữBài 1, bài 2 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4Bài 3, bài 4 Tiết 34 trang 44 sgk Toán 4Xem thêm: Tiết 33: Tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 1. Nêu kết quả tính:
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= ...
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =...
Bài 2 Viêt số hoặc chữ số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 48 + 12 = 12 + ...
65 + 297 = ... + 65
.... + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + ...
84 + 0 = ...+ 84
a + 0 = ...+ a =...
Bài 3
a) 2975 + 4017 ...4017 + 2975 b) 8264 + 927 ....927 + 8300
2975 + 4017 ...4017 + 3000 8264 + 927 .... 900 + 8264
2975 + 4017 ...4017 + 2900 927 + 8264 ....8264 + 927
Hướng dẫn giải:
Bài 1
a) 468 + 379 = 847
379 + 468 = 847
b) 6509 + 2876 = 9385
2876 + 6509= 9385
c) 4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =4344
Bài 2
a) 48 + 12 = 12 + 48
65 + 297 = 297 + 65
177 + 89 = 89 + 177
b) m + n = n + m
84 + 0 = 0+ 84
a + 0 = 0 + a = a
Bài 3
a) 2975 + 4017 = 4017 + 2975 b) 8264 + 927 < 927 + 8300
2975 + 4017 < 4017 + 3000 8264 + 927 > 900 + 8264
2975 + 4017 > 4017 + 2900 927 + 8264 = 8264 + 927
làm giúc mình nhé
ailam mỗi ngày mình tít một lần
Kết quả của phép tính 2876 + 6519 là
A. 9375
B. 8375
C. 8385
D. 9395
Nêu kết quả tính:
468 + 379 = 847
379 + 468 = ...
Nêu kết quả tính:
4268 + 76 = 4344
76 + 4268 =...
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức (3+5)x4 và 3x4+5x4.Từ kết quả so sánh,nêu cách nhân một tổng với một số
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(3 +5) x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
(3 +5) x 4 và 3 x 4 + 4 x 5
Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số
Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức:
( 7 -5) x 3 và 7 x 3 - 5 x 3
Từ kết quả so sánh và nêu cách nhân một hiệu với một số.