- Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
- Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
- Các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng.
- Giữa các nguyên tử, phân tử có khoảng cách.
Nêu 3 ví dụ về vật có động năng , thế năng , có cả động năng và thế năng ?
Các chất đc cấu tạo như thế nào ? Nêu 2 đặc điểm của nguyên tử và phân tử cấu tạo nên chất ? Giữa nhiệt độ của vật và chuyển động của các nguyên tử , phân tử các cấu tạo nên vật có mối quan hệ như thế nào ?
các bạn giúp mình với . mình cảm ơn các bạn !
.
Câu 4: Khi nào vật có cơ năng? Cơ năng có mấy dạng. Lấy ví dụ cho mỗi dạng
Câu 5: Các chất được cấu tạo như thế nào? Nêu đặc điểm của các phân tử, nguyên tử cấu tạo nên vật?
Giải đáp ô chữ:
Hàng ngang
1. Tên của một vật được dùng trong thí nghiệm của Bơ –rao.
2. Tên một tính chất của chuyển động của các nguyên tử, phân tử.
3. Các phân tử của chất này chuyển động hoàn toàn hỗn độn về mọi phía.
4. Nhờ có cái này mà phân tử các chất có thể khuếch tán vào nhau.
5. Hiện tượng này xảy ra được là nhờ các nguyên tử, phân tử chuyển động không ngừng và giữa chúng có khoảng cách.
6. Tên gọi hạt chất cấu tạo nên phân tử.
Hàng dọc bôi sẫm: Tên gọi một loại hạt cấu tạo nên các vật.
Nêu cấu tạo của các chất ? Nêu các tính chất của nguyên tử , phân tử
các phân tử nguyên tử cấu tạo chất có những đặc điểm gì?
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về cấu tạo chất là đúng?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt.
B. Các chất ở thể rắn thì các phân tử không chuyển động.
C. Phân tử là hạt nhỏ nhất cấu tạo nên chất.
D. Giữa các phân tử, nguyên tử không có khoảng cách.
Câu 2. Để nâng một thùng hàng lên độ cao h, cách nào sau đây cho ta lợi về công:
A. Dùng ròng rọc động B. Dùng ròng rọc cố định
C. Dùng mặt phẳng nghiêng D. Không có cách nào cho ta lợi về công
Câu 3. Khi đổ 50cm3 rượu vào 50cm3 nước, ta thu được một hỗn hợp rượu và nước có thể
tích:
A. Bằng 100cm3 B. Nhỏ hơn 100cm3
B. Lớn hơn 100cm3 D. Có thể bằng hoặc nhỏ hơn 100cm3
Câu 4. Cách nào sau đây làm giảm nhiệt năng của vật:
A. Đốt nóng vật
B. Cọ sát vật với một vật khác
C. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ cao hơn vật
D. Cho vật vào môi trường có nhiệt độ thấp hơn vật
Câu 5. Một người đi xe đạp đi trên đoạn đường ABCD. Trên đoạn AB người
đó đi với vận tốc 10km/h mất 15phút; trên đoạn BC với vận tốc 12km/h trong thời gian
12phút và trên đoạn CD với vận tốc 15km/h trong thời gian 30phút.
a) Tính quãng đường ABCD.
b) Tính vận tốc trung bình của người đó trên quãng đường ABCD.
Câu 6. Một người nâng một xô nước có khối lượng 6kg lên cao 5m mất thời gian
10giây. Biết chất liệu làm xô có khối lượng 500g. Hãy tính:
a) Công của người đó thực hiện được khi nâng xô nước lên.
b) Công suất của người đó
c) Công có ích cần thiết để nâng nước.
d) Hiệu suất của việc thực hiện công ( nếu coi việc nâng cả xô và nước có trong xô là
công toàn phần).
Câu 7. a) Bỏ vài hạt thuốc tím vào cốc nước. Mặc dù không khuấy lên nhưng sau
một thời gian ngắn, toàn bộ nước trong cốc có màu tím. Hãy giải thích tại sao?
b) Nếu tăng nhiệt độ của cốc nước thì hiện tượng trên có xảy nhanh hơn hay không?
Tại sao?
Có 1 học sinh cho rằng: “Khi chuyển động nhiệt (chuyển động Brao) cuả các nguyên tử, phân tử cấu tạo nên vật càng nhanh thì động năng của vật càng lớn”. Điều này đúng hay sai? Vì sao?
Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của các chất ?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt, rất nhỏ bé gọi là các phân tử ,nguyên tử.
B. Các phân tử ,nguyên tử luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Giữa các phân tử ,nguyên tử luôn có khoảng cách.
D. Các phát biểu A, B, C đều đúng.
Câu 6. Nhiệt lượng là
A. Tổng các phân tử cấu tạo nên vật.
B. Hiệu các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Hiệu động năng của các phân tử cấu tạo nên vật.
D. Nhiệt năng của vật nhận thêm vào hoặc mất bớt đi trong quá trình truyền nhiệt.
Câu 7: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào là đúng với định luật về công.
A. Các máy cơ đơn giản đều cho lợi về công.
B. Không máy cơ đơn giản nào cho lợi về công mà chỉ lợi về lực.
C. Không máy cơ đơn giản nào cho lợi về công, được lợi bao nhiêu lần về lực thì thiệt bấy nhiêu lần về đường đi.
D. Các máy cơ đơn giản đều cho ta lợi về lực.
Câu 8: Vật nào không có động năng
A.Hòn bi nằm yên trên sàn.
B.Hòn bi lăn trên sàn.
C.Máy bay cất cánh.
D.Viên đạn đang bay.
Câu 9: Dùng ròng rọc động để nâng một vật lên cao 10m với lực kéo 150N. Hỏi người đó thực hiện một công là bao nhiêu:
A. A = 3400J
B. A = 3200 J
C. A = 3000J
D. A = 2800 J
Câu 10: Một người dùng mặt phẳng nghiêng dài 2m để đưa một vật khối lượng 50 kg lên độ cao 1m, lực kéo của người đó trên mặt phẳng nghiêng khi không có ma sát là:
A. F= 300N
B. F= 250N
C. F= 200N
D. F= 150N
Câu 11: Hai bạn Nam và Long thi kéo nước từ một giếng lên. Long kéo gầu nước nặng gấp đôi gầu nước của Nam. Thời gian kéo gầu nước của Nam lại chi bằng nửa thời gian của Long. So sánh công suất trung bình của Long và Nam.
A. Công suất của Long lớn hơn vì gầu nước của Long nặng gấp đôi.
B. Công suất của Nam lớn hơn vì thời gian kéo nước của Nam chỉ bằng một nửa thời gian kéo nước của Long.
C. Công suất của Nam và Long như nhau.
Câu 12 Một học sinh kéo đều một gầu nước từ giếng sâu lên phải thực hiện một công là 360 J. Thời gian kéo hết 0,5 phút. Công suất của lực kéo là
A. 360 W. B. 720 W. C. 180 W. D. 12 W.
Câu 13 Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo các chất?
A. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử.
B. Các phân tử và nguyên tử chuyển động hỗn độn không ngừng.
C. Giữa các phân tử và nguyên tử luôn có khoảng cách
D. Các chất được cấu tạo từ các hạt riêng biệt gọi là nguyên tử và phân tử, giữa chúng có khoảng cách và luôn chuyển động hỗn độn không ngừng.
Câu 14 Nhỏ một giọt nước đang sôi vào một cốc nước ấm thì nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc thay đổi như thế nào?
A. Nhiệt năng của giọt nước tăng, của nước trong cốc giảm
B. Nhiệt năng của giọt nước giảm, của nước trong cốc tăng
C. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều giảm
D. Nhiệt năng của giọt nước và của nước trong cốc đều tăng
Câu 16 Nung nóng một cục sắt thả vào chậu nước lạnh, nước nóng lên, cục sắt nguội đi. Trong quá trình này có sự chuyển hóa năng lượng:
A. Từ cơ năng sang nhiệt năng. B. Từ nhiệt năng sang nhiệt năng.
C. Từ cơ năng sang cơ năng. D. Từ nhiệt năng sang cơ năng.