Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
giá trị của chữ số 2 trong số thập phân 12,389 gấp giá trị chữ số 8 số lần là
(nêu cách giải cho em với)
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
99,99
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
7,081
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
81,325
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42 ;
99,99 ;
81,325 ;
7,081.
giá trị của chữ số 7 trong số thập phân 174,92
1.Viết số thập phân:
a)Chữ số 5 trong số thập phân 9,652 có giá trị là?
b)Chữ số 7 trong số thập phân 16,270 có giá trị là?
c)Số thập phân 15,033 viết dưới dạng hỗn số?
2.Viết:
Chữ số 3 trong số thập phân 5,037 thục hàng nào?