tham khảo:
Tầng đối lưu bắt đầu từ bề mặt Trái Đất mở rộng ra đến cao độ 20 km (12 dặm) ở các vùng nhiệt đới, giảm tới khoảng 11 km ở các vĩ độ trung bình, ít hơn 7 km (4 dặm) ở các vùng cực về mùa hè còn trong mùa đông là không rõ ràng.
tham khảo:
Tầng đối lưu bắt đầu từ bề mặt Trái Đất mở rộng ra đến cao độ 20 km (12 dặm) ở các vùng nhiệt đới, giảm tới khoảng 11 km ở các vĩ độ trung bình, ít hơn 7 km (4 dặm) ở các vùng cực về mùa hè còn trong mùa đông là không rõ ràng.
Câu 18. Từ mặt đất trở lên, có các tầng khí quyển lần lượt nào dưới đây?
A. bình lưu, tầng cao của khí quyển, đối lưu.
B. đối lưu, bình lưu, tầng cao của khí quyển.
C. bình lưu, đối lưu, tầng cao của khí quyển.
D. đối lưu, tầng cao của khí quyển, bình lưu.
câu 1 : Trong khí quyển , nhiệt độ không khí giảm dần theo độ cao ( giảm 0,6 độ C khi lên cao 100m ) là đặc điểm của tầng nào ?
A. tầng đối lưu
B. tâng bình lưu
C. các tầng cao khí quyển
D. tầng ozon
Câu 1. Cho biết khí quyển gồm những tầng nào? Nêu đạc điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình lưu?
0001: Không khí dày đặc > 80% xuất hiện ở tầng nào của lớp vỏ khí ?
A. tầng cao B. tầng trung bình C. tầng đối lưu D. tầng bình lưu
0002: Một ngọn núi có độ cao (tương đối) 3000m, nhiệt độ ở vùng chân núi là 25°C. Biết rằng lên cao 100m nhiệt độ giảm 0,6°C, vậy nhiệt độ ở đỉnh nùi này là
A. 17oC B. 18oC C. 10oC D. 7oC
0003: Các sinh vật sống trên bề mặt Trái Đất tạo thành…
A. lớp vỏ trái đất B. lớp vỏ sinh vật C. lớp vỏ cá D. lớp vỏ khí
0004: Khí X chiếm khoảng gần 80% thể tích không khí. Vậy X là?
A. Cacbonic B. Oxi C. Nitơ D. Hơi nước và khí khác
0005: Độ muối trung bình của nước biển và các đại dương là
A. 35 o/oo B. 30 o/oo C. 33 o/oo D. 40 o/oo
0006: Trên Trái Đất có các đới khí hậu là
A. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh B. 2 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 1 đới lạnh
C. 1 đới nóng, 2 đới ôn hoà, 2 đới lạnh D. 2 đới nóng, 1 đới ôn hoà, 2 đới lạnh
0007: Lưu vực của một con sông là
A. Vùng đất nơi sông đổ vào B. Vùng đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông
C. Vùng đất nơi sông bắt nguồn D. Vùng đất sông chảy qua
0008: Khi gặp điều kiện thuận lợi, hạt nước to dần rồi rơi xuống tạo thành…
A. gió B. mưa C. mây D. bão
0009: Đơn vị đo nhiệt độ là
A. mm B. % C. độ C D. kg
0010: Người ta đo khí áp bằng dụng cụ gì?
A. lực kế B. nhiệt kế C. áp kế D. khí kế
0011: Nguồn chính cung cấp hơi nước cho khí quyển là
A. hồ B. biển và đại dương C. sông D. ao
0012: Ở khu vực nào trên trái đất có lượng mưa lớn (từ 1000-2000 mm)
A. Chí tuyến B. 2 bên đường xích đạo C. 2 cực D. vĩ độ cao
0013: Gió thổi chủ yếu từ vĩ độ 30oB đến vĩ độ 60oB là
A. gió tín phong B. gió nam cực C. gió tây ôn đới D. gió đông cực
0014: Đồng bằng châu thổ được hình thành do
A. Sóng biển nhỏ và thuỷ triều yếu B. Sông rộng và lớn
C. Phù sa các sông lớn bồi đắp D. Khu vực biển ở cửa sông
0015: Nhiệt độ cao ở xích đạo, thấp dần về 2 cực là sự thay đổi nhiệt độ theo…?
A. vĩ độ B. độ thấp C. độ cao D. kinh độ
0016: Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều là do
A. Núi lửa phun B. Do gió thổi
C. Động đất ở đáy biển D. Sức hút của Mặt trăng và Mặt Trời
0017: Nguyên nhân sinh ra gió là do?
A. Sức hút của trái đất B. Sự tác động của con người
C. Sự hoạt động của hoàn lưu khí quyển D. Sự phân bố xen kẽ của các đai áp
0018: Dụng cụ đo lượng mưa là
A. vũ kế B. mưa kế C. nhiệt kế D. lực kế
0019: Sức ép của khí quyển lên bề mặt Trái Đất gọi là
A. khí hậu B. khí áp C. khí nóng D. nhiệt độ
0020: Ở tầng đối lưu, không khí di chuyển theo chiều nào?
A. ngang B. chéo C. thẳng đứng D. đứng yên
0021: Trên trái đất, gồm tất cả bao nhiêu đai khí áp cao và thấp
A. 4 B. 6 C. 5 D. 7
0022: Cứ lên cao 100m thì nhiệt độ giảm
A. 0,06oC B. 6oC C. 0,5oC D. 0,6oC
0023: Nước ta nằm từ vĩ độ 8o34’B đến 23o23’B nên gió hoạt động chính là gió
A. gió nam cực B. gió tây ôn đới C. gió đông cực D. gió tín phong
0024: Nhân tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố động thực vật là
A. khí hậu B. địa hình C. đất D. con người
0025: Gió chuyển động thành vòng tròn gọi là
A. gió tín phong B. hoàn lưu khí quyển C. gió tây ôn đới D. gió đông cực
0026: Biển và đại dương có bao nhiêu hình thức vận động?
A. 5 sự vận động B. 1 sự vận động C. 7 sự vận động D. 3 sự vận động
0027: Gió là sự chuyển động của không khí từ
A. áp cao về áp thấp B. đất liền ra biển C. áp thấp về áp cao D. biển ra đất liền
0028: Trong hai thành phần chính của đất, thành phần chiếm tỉ lệ lớn là
A. chất khoáng B. chất hữu cơ C. chất vô cơ D. chất mùn
0029: Khối khí có nhiệt độ cao là
A. khối khí lạnh B. khối khí đại dương C. khối khí lục địa D. khối khí nóng
0030: Lưu lượng là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở 1 địa điểm nào đó, trong 1 giây có đơn vị là
A. m3/s B. m2/s C. lít D. mm/lít
Lượng hơi nước trong không khí tuy nhỏ nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí như mây, mưa, gió, bão. Hiện tượng này xảy ra ở:
A. Tầng đối lưu C. Các tầng cao của khí quyển
B. Tầng bình lưu D. Tầng Ozon
Câu 2. Không khí khô và chuyển động thành luồng ngang là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu.
C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 3. Càng lên cao nhiệt độ càng tăng là đặc điểm của tầng không khí nào sau đây?
A. Tầng đối lưu. B. Tầng bình lưu.
C. Tầng giữa. D. Tầng nhiệt.
Câu 4. Đai áp thấp ôn đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?
A. 300 B. 600
C. 900 D. 00
Câu 5. Đai áp cao cận nhiệt đới nằm ở khoảng vĩ độ nào sau đây?
A. 300 B. 600
C. 00 D. 900
Câu 6. Gió thổi theo một chiều quanh năm từ khoảng 300 về xích đạo (00) được gọi là gió
A. Tây ôn đới. B. Tín phong.
C. Đông cực. D. Địa phương.
Câu 7. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất cao nhất ở khu vực:
A. xích đạo
B. chí tuyến
C. ôn đới
D. cực
Câu 8. Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất:
A. giảm dần từ hai cực về xích đạo
B. giảm dần từ xích đạo về hai cực.
C. tăng dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó giảm dần về cực.
D. giảm dần từ xích đạo đến chí tuyến, sau đó tăng dần về cực.
Câu 9: Nhiệt độ trung bình năm trên bề mặt Trái Đất thấp nhất ở khu vực:
A. xích đạo
B. chí tuyến
C. ôn đới
D. cực
Câu 10: Mây được hình thành khi hơi nước ngưng kết:
A. ở lớp không khí sát mặt đất.
B. ở các tầng cao của khí quyển
C. thành từng đám ở các độ cao khác nhau.
D. ở tầng ngoài cùng của khí quyển.
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:
A. 12km
B. 14km
C. 16km
D. 18km
Tầng đối lưu có độ cao trung bình khoảng:
A. 12km
B. 14km
C. 16km
D. 18km
Tầng đối lưu là tầng khí quyển nằm:
A. sát mặt đất
B. giữu tầng ion và nhiệt
C. dưới tầng cao của khí quyển
D. trên tầng cao của khí quyển