câu 1: tìm số tự nhiên nhỏ nhất chia hết cho 2, 3, 5, 9
câu 2: nếu a chia hết cho 2 và 5 thì chữ số tận cùng của a là mấy
câu 3: viết liên tiếp các số từ 1 đến 100 ta được số có bao nhiêu chữ số
câu 4: tổng của hai số là 102 nếu viết thêm chữ số 0 vào bên phải số bé rồi cộng với số lớn thì ta được tổng là 417. tìm số lớn
tìm STN sao cho đem số đó chia cho 16 thì được thương là 9 và có số dư bé nhất(đáp số........)
tìm số tự nhiên bé nhất có các chữ số khác nhau và có tổng các chữ số là 21(đáp số.....)
tìm số lớn nhất biết hiệu của hai số là 253 và nếu lấy số lớn trừ đi 3 lần số bé thì được 25. số lớn nhất là(đáp số......)
3. Bài tập( Có một vài bài mik biết làm rồi, nhưng các bạn biết giải bài nào thì cứ giải nhé)
Bài 1: Tổng của hai số bằng số lớn nhất của số có hai chữ số. Tỉ số của hai số đó là 4/5. Tìm hai số đó.
Bài 2: Một hình chữ nhật có chu vi là 350m, chiều rộng bằng 3/4 chiều dài. Tìm chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật đó?
Bài 3. Một sợi dây dài 28m được cắt thành hai đoạn, đoạn thứ nhất dài gấp 3 lần đoạn dây thứ hai. Hỏi mỗi đoạn dài bao nhiêu mét?
Bài 4. Tổng của hai số là 72. Tìm hai số đó, biết rằng nếu số lớn giảm 5 lần thì được số bé.
Bài 5: Tổng của hai số là 96. Tỉ số của hai số đó là 3/5. Tìm hai số đó?
Bài 6: Minh và Khôi có 25 quyển vở. Số vở của Minh bằng 2/3 số vở của Khôi. Hỏi mỗi bạn có bao nhiêu quyển vở
Bài 7: Tổng của hai số là 333. Tỉ của hai số là 2/7. Tìm hai số đó.
Bài 8: Hai kho chứa 125 tấn thóc. Số thóc ở kho thứ nhất bằng 3/2 số thóc ở kho thứ 2. Hỏi mỗi kho chứa bao nhiêu tấn thóc?
Bài 9: Một miếng vườn hình chữ nhật, có chu vi 200 m, chiều dài gấp 3 lần chiều rộng. Tính diện tích miếng vườn?
Bài 10: Miếng đất hình chữ nhật có chu vi 240m, chiều rộng bằng 2/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
Bài 11: Tìm 2 số. Biết tổng của chúng bằng 48, nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 3.
Bài 12: Tìm 2 số, biết tổng của chúng bằng số bé nhất có 3 chữ số. Nếu lấy số này chia cho số kia ta được thương là 4.
Bài 13: Tổng 2 số bằng số lớn nhất có 4 chữ số. Nếu lấy số lớn chia cho số bé ta được thương là 10. Tìm 2 số đó.
Bài 14: Một trường tiểu học có tất cả 567 học sinh. Biết rằng với 5 học sinh nam thì có 2 học sinh nữ. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam? Bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 15: Tìm số tự nhiên. Biết rằng khi ta thêm vào bên phải số đó 1 chữ số 0 thì ta được số mới và tổng của số mới và số cũ là 297.
Bài 16: Trung bình cộng của 2 số là 440. Nếu ta thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số bé thì ta được số lớn. Tìm 2 số đó.
Bài 17: Tìm số tự nhiên. Biết rằng nếu ta thêm vào bên phải của số đó một chữ số 2 thì ta được số mới. Tổng của số mới và số cũ là 519.
Bài 18: Tìm hai số có tổng là 107. Biết rằng nếu xoá đi chữ số 8 ở hàng đơn vị của số lớn ta được số bé.
Bài 19: Tìm số tự nhiên. Biết rằng khi viết thêm vào bên phải số đó số 52 ta được số mới. Tổng của số mới và số đó bằng 5304.
Bài 20: Trung bình cộng của 3 số là 85. Nếu thêm 1 chữ số 0 vào bên phải số thứ hai thì được số thứ nhất, nếu gấp 4 lần số thứ hai thì được số thứ ba. Tìm 3 số đó.
1.Cho 2 số tự nhiên có trung bình cộng của 2 số tự nhiên là 1485 và nếu viết thêm chữ số 1 vào bên trái số bé ta được số lớn. Tìm số bé.
2.Cho một số tự nhiên có 3 chữ số. Biết 3 chữ số hàng trăm ; hàng chục; hàng đơn vị của số đó là 3 số tự nhiên liên tiếp tăng dần. Hỏi số đó tăng thêm bao nhiêu đơn vị nếu ta viết số đó theo thứ tự ngược lại.
3.Cho 3 số có tổng bằng 465. Biết nếu đem số thứ nhất nhân với 2; số thứ hai nhân với 3 và số thứ ba nhân với 5 thì ta được ba tích bằng nhau. Tìm số thứ hai.
1)Hai số có tổng bằng 687,nếu thêm chữ số 5 vào bên phải số bé thì ta được số lớn.Tìm hai số đó.
2)Tổng của hai số là 5600.Nếu thêm chữ số 5 vào bên trái số thứ nhất có ba chữ sốthì được số thứ hai.Tìm hai số đó.
3)Hiệu cua r2 số là 129.Nếu bớt số lớn đi 15 đơn vị,thêm số bé 20 đơn vị thì được số bé bằng 3/5 số lớn.Tìm số bé,số lớn.
CÂU 1, Tính tổng của các số có 3 chữ số , các số đều chia 5 dư 3
CÂU 2 , Tìm số liền sau của số tự nhiên chẵn lớn nhất có 5 chữ số khác nhau
CÂU 3 , Tích của hai số là 15228 . Nếu thêm 6 đơn vị vào số thứ nhất thì tích mới sẽ là 15510 . Tìm số thứ nhất
CÂU 4 , Tổng hai số tự nhiên là 1644 . Nếu xóa chữ số hàng đơn vị của số lớn ta được số bé . Tìm số lớn
Câu 5:
Một phép chia có số chia là số chẵn nhỏ nhất có 3 chữ số khác nhau, thương là số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số khác nhau với số dư là số chẵn nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Số bị chia của phép chia đó là
Câu 6:
Tổng hai số tự nhiên là 1644. Nếu xóa chữ số hàng đơn vị của số lớn ta được số bé. Tìm số lớn.
Trả lời: Số lớn là
Câu 7:
Khi chia một số tự nhiên có 4 chữ số cho tổng các chữ số của số đó thì được thương lớn nhất là bao nhiêu?
Trả lời: Thương lớn nhất là
Bài 1: Khi cộng hai số thập phân, Lan đã quên dấu phẩy của số thập phân mà phần thập phân có một chữ số nên được kết quả là 84,97. Tìm hai số hạng của phép cộng, biết tổng đúng là 43,57.
Bài 2: Khi cộng hai số thập phân, một học sinh đã quên dấu phẩy của một số thập phân có hai chữ số ở phần thập phân nên được kết quả là 498,843. Tìm hai số thập phân đó biết tổng đúng là 107,793.
Bài 3: Tìm hai số thập phân có tổng bằng 101,97 biết rằng nếu dời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải một chữ số ta sẽ được số thứ hai.
Bài 4: Tìm hai số thập phân có tổng bằng 99,384, biết rằng nếu dời dấu phẩy của số thứ nhất sang phải hai chữ số ta sẽ được số thứ hai.
Bài 5: Khi cộng một số tự nhiên với một số thập phân mà phần thập phân có hai chữ số, một học sinh đã quên dấu phẩy của số thập phân và tiến hành cộng như cộng hai số tự nhiên nên được kết quả là 1996. Tìm hai số hạng của phép cộng, biết tổng đúng là 733,75.
Bài 6: Tìm hai số thập phân có hiệu bằng 9064,926. Biết rằng nếu dời dấu phẩy của số lớn sang trái 3 chữ số ta được số bé.
Bài 7: Khi trừ một số tự nhiên cho một số thập phân mà phần thập phân có ba chữ số. Do sơ ý, một học sinh đã quên dấu phẩy ở số thập phân và đặt phép trừ như trừ hai số tự nhiên nên được kết quả là 900. Tìm hai số tự nhiên đó, biết hiệu đúng là 1994,904.
Bài 8: Tổng của ba số là 1019,535. Tìm ba số đó, biết rằng dời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên phải một chữ số ta được số thứ hai. Dời dấu phẩy của số thứ nhất sang bên trái một chữ số ta được số thứ ba.
Bài 9: Hai số thập phân có tổng là 15,83. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang phải một hàng rồi trừ đi số lớn thì được 0,12. Tìm hai số đó.
Bài 10: Tổng hai số là 55,22. Nếu dời dấu phẩy của số bé sang trái một hàng rồi lấy hiệu giữa số lớn và nó ta được 37,07. Tìm hai số đó.