nhưng đây có phải đạo đức lớp 5 đôu???
Khẳng định (+) | S + have/has + been + V-ing |
Phủ định (-) | S + have/has + not + been + V-ing |
Nghi vấn (?) | Have/Has + S + been + V-ing |
nhưng k cho mình nhé
* Cấu trúc :
a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).
I / You / We / They + have + been + V-ing
He / She / It + has + been + V-ing
Eg : It has been rainning all day . ( Trời mưa suốt ngày . )
b) Thể phủ định ( Negative form ).
I / You / We / They + have + been + V-ing
He / She It + has + been + V-ing
Eg : Our team hasn't been doing very well lately.
( Gần đây đội chúng tôi không chơi tốt lắm . )
c) Thể nghi vấn ( Interrogative form ).
Have + I / You / We / They + been + V-ing
Has + He / She / It + been + V-ing
Eg : Have you been waiting long ? ( Bạn đợi lâu không ? ).
mình gửi quá 100 làn nên ko nhắn được nữa
S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing. k cho mình nha nha
II. CẤU TRÚC VỀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN
1. Khẳng định:
- Cấu Trúc:
S + have/ has + been + V-ing
- Trong đó:
S (subject): chủ ngữHave/ has: trợ động từBeen: Phân từ II của “to be”V-ing: Động từ thêm “-ing”- Lưu ý
S = I/ We/ You/ They + haveS = He/ She/ It + has- Eg:
It has been raining for three days. (Trời mưa 3 ngày rồi.)They have been working for this company for 7 years. (Họ làm việc cho công ty này 7 năm rồi.)2. Phủ định:
- Cấu trúc:
S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing
=> Câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” ngay sau trợ động từ “have/ has”.
- Lưu ý:
haven’t = have nothasn’t = has not- Eg:
I haven’t been studying English for 4 years. (Tôi không học tiếng Anh được 4 năm rồi.)She hasn’t been watching films since last year. (Cô ấy không xem phim từ năm ngoái.)3. Câu hỏi:
- Cấu Trúc
Have/ Has + S + been + V-ing ?
- Trả lời:
Yes, I/ we/ you/ they + have | Yes, he/ she / it + has. |
No, I/ we/ you/ they + haven’t | No, he/ she/ it + hasn’t |
=> Câu hỏi ta chỉ cần đảo trợ động từ “have/has” lên trước chủ ngữ”.
- Eg:
Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)Yes, I have./ No, I haven’t.Has he been typing the report since this morning? (Anh ấy đánh máy bài báo cáo từ sáng rồi rồi phải không?)Yes, he has./ No, he hasn’t.
* Cấu trúc :
a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).
I / You / We / They + have + been + V-ing
He / She / It + has + been + V-ing
Eg : It has been rainning all day . ( Trời mưa suốt ngày . )
b) Thể phủ định ( Negative form ).
I / You / We / They + have + been + V-ing
He / She It + has + been + V-ing
Eg : Our team hasn't been doing very well lately.
( Gần đây đội chúng tôi không chơi tốt lắm . )
c) Thể nghi vấn ( Interrogative form ).
Have + I / You / We / They + been + V-ing
Has + He / She / It + been + V-ing
Eg : Have you been waiting long ? ( Bạn đợi lâu không ? ).
(+) s have / há been ving
(-) s haven't / hasn't been ving
(?) have / has s been ving ?
thế nhé :>