Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Anh Khôi

nêu cấu trúc thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn

nguyen Quynh Anh
4 tháng 8 2021 lúc 19:03

 nhưng đây có phải đạo đức lớp 5 đôu???

Khẳng định (+)S + have/has + been + V-ing
Phủ định (-)S + have/has + not + been + V-ing
Nghi vấn (?)Have/Has + S + been + V-ing 
Khách vãng lai đã xóa
Anh Khôi
4 tháng 8 2021 lúc 18:56

nhầm Tiếng Anh nha

Khách vãng lai đã xóa
LÊ DUY HƯNG
4 tháng 8 2021 lúc 18:56

ko hiểu cho lắm

Khách vãng lai đã xóa
LÊ DUY HƯNG
4 tháng 8 2021 lúc 18:57

nhưng k cho mình nhé

Khách vãng lai đã xóa
Lê Hoàng Minh +™( ✎﹏TΣΔ...
4 tháng 8 2021 lúc 18:57

* Cấu trúc :

a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).

         I / You / We / They + have + been + V-ing

         He / She / It             + has    + been + V-ing

Eg : It has been rainning all day . ( Trời mưa suốt ngày . )

b) Thể phủ định ( Negative form ).

          I / You / We / They + have + been + V-ing

          He / She It               + has    + been + V-ing

Eg : Our team hasn't been doing very well lately.

      ( Gần đây đội chúng tôi không chơi tốt lắm . )

c) Thể nghi vấn ( Interrogative form ).

          Have + I / You / We / They + been + V-ing

          Has    + He / She / It             + been + V-ing

Eg : Have you been waiting long ? ( Bạn đợi lâu không ? ).

 mình gửi quá 100 làn nên ko nhắn được nữa

Khách vãng lai đã xóa
LÊ DUY HƯNG
4 tháng 8 2021 lúc 18:58

S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing. k cho mình nha nha

Khách vãng lai đã xóa
Đặng Anh Thư
4 tháng 8 2021 lúc 19:05

II. CẤU TRÚC VỀ THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH TIẾP DIỄN

1. Khẳng định:

- Cấu Trúc:

S + have/ has + been + V-ing

- Trong đó:       

S (subject): chủ ngữHave/ has: trợ động từBeen: Phân từ II của “to be”V-ing: Động từ thêm “-ing”

- Lưu ý

S = I/ We/ You/ They + haveS = He/ She/ It + has

- Eg:

It has been raining for three days. (Trời mưa 3 ngày rồi.)They have been working for this company for 7 years. (Họ làm việc cho công ty này 7 năm rồi.)

2. Phủ định:

- Cấu trúc:

S + haven’t/ hasn’t + been + V-ing

=> Câu phủ định ta chỉ cần thêm “not” ngay sau trợ động từ “have/ has”.

- Lưu ý:

haven’t = have nothasn’t = has not

- Eg:

haven’t been studying English for 4 years. (Tôi không học tiếng Anh được 4 năm rồi.)She hasn’t been watching films since last year. (Cô ấy không xem phim từ năm ngoái.)

3. Câu hỏi:

- Cấu Trúc

Have/ Has + S + been + V-ing ?

- Trả lời:             

Yes, I/ we/ you/ they + haveYes, he/ she / it + has.
No, I/ we/ you/ they + haven’tNo, he/ she/ it + hasn’t

=> Câu hỏi ta chỉ cần đảo trợ động từ “have/has” lên trước chủ ngữ”.

- Eg:

Have you been standing in the rain for more than 2 hours? (Bạn đứng dưới mưa hơn 2 tiếng đồng hồ rồi phải không?)Yes, I have./ No, I haven’t.Has he been typing the report since this morning? (Anh ấy đánh máy bài báo cáo từ sáng rồi rồi phải không?)
Yes, he has./ No, he hasn’t.
Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Phương Liên
4 tháng 8 2021 lúc 19:20

* Cấu trúc :

a) Thể khẳng định ( Affirmative form ).

         I / You / We / They + have + been + V-ing

         He / She / It             + has    + been + V-ing

Eg : It has been rainning all day . ( Trời mưa suốt ngày . )

b) Thể phủ định ( Negative form ).

          I / You / We / They + have + been + V-ing

          He / She It               + has    + been + V-ing

Eg : Our team hasn't been doing very well lately.

      ( Gần đây đội chúng tôi không chơi tốt lắm . )

c) Thể nghi vấn ( Interrogative form ).

          Have + I / You / We / They + been + V-ing

          Has    + He / She / It             + been + V-ing

Eg : Have you been waiting long ? ( Bạn đợi lâu không ? ).

Khách vãng lai đã xóa
Diệu Âm
4 tháng 8 2021 lúc 21:09

(+) s have / há been ving

(-) s haven't / hasn't been ving

(?) have / has s been ving ?

thế nhé :>

Khách vãng lai đã xóa

Các câu hỏi tương tự
Đinh Thị Hường
Xem chi tiết
Đinh Thị Hường
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Thanh Mai
Xem chi tiết
Đinh Thị Hường
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Diệp
Xem chi tiết
Đinh Thị Hường
Xem chi tiết
Đinh Thị Hường
Xem chi tiết
Đinh Thị Hường
Xem chi tiết
Đinh Thị Hường
Xem chi tiết