Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Cậu Bé Google

nêu cấu trúc hiện tại đơn

❤️Hoài__Cute__2007❤️
14 tháng 9 2018 lúc 21:03

1. Định nghĩa thì hiện tại đơn

Thì hiện tại đơn (tiếng Anh: Simple present hoặc Present simple) là một thì trong tiếng Anh hiện đại. Thì này diễn tả một hành động chung chung, tổng quát lặp đi lặp lại nhiều lần hoặc một sự thật hiển nhiên hoặc một hành động diễn ra trong thời gian hiện tại.

2. Cách sử dụng thì hiện tại đơn

Cách dùng thì hiện tại đơnVí dụ về thì hiện tại đơn
Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tạiI usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)

We go to work every day.  (Tôi đi làm mỗi ngày)

My mother always gets up early. (Mẹ tôi luôn luôn thức dậy sớm.)

Chân lý, sự thật hiển nhiênThe sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây)

The earth moves around the Sun. (Trái đất quay quanh mặt trời)

Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay)

The train leaves at 8 am tomorrow. (Tàu khởi hành lúc 8 giờ sáng mai.)

Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?)
Sử dụng trong một số cấu trúc khácWe will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đến khi cô ấy tới)

3. Học toàn bộ các thì tiếng Anh

Thì hiện tại đơn là một trong những thì cơ bản được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh. Học tiếng Anh quan trọng nhất là việc sử dụng thành thạo được các thì khi Nghe Nói Đọc Viết. Nếu bạn ở Hà Nội và muốn học lại toàn bộ các kiến thức nền tảng tiếng Anh về ngữ pháp và từ vựng kết hợp với luyện tập Nghe Nói trong 3 tháng thì bạn có thể tham khảo lộ trình đào tạo Tiếng Anh cho người mới bắt đầu của Anh Ngữ Jaxtina tại đây

4. Công thức thì hiện tại đơn

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Lưu ý

Cách thêm s/es:
– Thêm s vào đằng sau hầu hết các động từ: want-wants; work-works;…
– Thêm es vào các động từ kết thúc bằng ch, sh, x, s: watch-watches;
miss-misses; wash-washes; fix-fixes;…
– Bỏ y và thêm ies vào sau các động từ kết thúc bởi một phụ âm + y:
study-studies;…
– Động từ bất quy tắc: Go-goes; do-does; have-has.
Cách phát âm phụ âm cuối s/es: Chú ý các phát âm phụ âm cuối này phải dựa vào phiên âm quốc tế chứ không dựa vào cách viết.
– /s/:Khi từ có tận cùng là các phụ âm /f/, /t/, /k/, /p/ , /ð/
– /iz/:Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/, /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge)
– /z/:Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm còn lại

5. Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn

Always (luôn luôn) , usually (thường xuyên), often (thường xuyên), frequently (thường xuyên) , sometimes (thỉnh thoảng), seldom (hiếm khi), rarely (hiếm khi), hardly (hiếm khi) , never (không bao giờ), generally (nhìn chung), regularly (thường xuyên).Every day, every week, every month, every year,……. (Mỗi ngày, mỗi tuần, mỗi tháng, mỗi năm)Once/ twice/ three times/ four times….. a day/ week/ month/ year,……. (một lần / hai lần/ ba lần/ bốn lần ……..một ngày/ tuần/ tháng/ năm
Đào Trần Tuấn Anh
14 tháng 9 2018 lúc 21:03

(+) S + V/ V(s/es) + Object…

(-) S do/ does + not + V +…

(?) Do/ Does + S + V?

S (Subject): Chủ ngữ

V (Verb): Động từ

O (Object): Tân ngữ

The Best Friend
14 tháng 9 2018 lúc 21:04

Thể

Động từ “tobe”

Động từ “thường”

Khẳng định

S + am/are/is + ……

Ex:

I + am;

We, You, They  + are He, She, It  + is

Ex:  I am a student. (Tôi là một sinh viên.)

S + V(e/es) + ……I ,

We, You, They  +  V (nguyên thể)

He, She, It  + V (s/es)

Ex:  He often plays soccer. (Anh ấy thường xuyên chơi bóng đá)

Phủ định

S + am/are/is + not +

is not = isn’t ;

are not = aren’t

Ex:  I am not a student. (Tôi không phải là một sinh viên.)

S + do/ does + not + V(ng.thể)

do not = don’t

does not = doesn’t

Ex:  He doesn’t often play soccer. (Anh ấy không thường xuyên chơi bóng đá)

Nghi vấn

Yes – No question (Câu hỏi ngắn) 

Q: Am/ Are/ Is  (not) + S + ….?

A:Yes, S + am/ are/ is.

No, S + am not/ aren’t/ isn’t.

Ex:  Are you a student?

Yes, I am. / No, I am not.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + am/ are/ is  (not) + S + ….?

Ex: Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)

# TheBestFriend

Yes – No question (Câu hỏi ngắn)

Q: Do/ Does (not) + S + V(ng.thể)..?

A:Yes, S + do/ does.

No, S + don’t/ doesn’t.

Ex:  Does he play soccer?

Yes, he does. / No, he doesn’t.

Wh- questions (Câu hỏi có từ để hỏi)

Wh + do/ does(not) + S + V(nguyên thể)….?

Ex: Where do you come from? (Bạn đến từ đâu?)

Triphai Tyte
14 tháng 9 2018 lúc 21:04

á mình lộn xin lỗi nha vầy mới đúng nè 

Khẳng định (+): S + V (s/es) + OPhủ định (-): S + do / does + not + V + ONghi vấn (?): Do / Does + S + V ?
pham thi huong
14 tháng 9 2018 lúc 21:07

cấu trúc của hiện tại hoàn thành là:

S+am,is,are +ving= S+am,is,are +going+to V

-Duongg Lee (Dii)
14 tháng 9 2018 lúc 21:10

Khẳng định :

S số ít + V (s) ; (es) + ( O) ....

S số nhiều + V giữ nguyên +(O)

Phủ định

S số ít +  doesn't + V giữ nguyên + (O) ...

S số nhiều + don't + V giữ nguyên + (O)...

Câu hỏi

Do / Does + s+ V giữ nguyên + (O) ...?

"Wh" (how) + s + V giữ nguyên + (O) ...?

ducanh nguyen
14 tháng 9 2018 lúc 21:11

*cấu truc tobe: S+am/is/are+O

vd: I am a teacher

She is student

They are doctors

*cấu trúc động từ thường:S(I/You/We/They)+V(nguyên thể)+O

S(He/She/It)+V(s,es)+O

vd: I watch TV  every night

He often watches TV in the morning

Ami Ami A.M.R.Y
14 tháng 9 2018 lúc 21:15

(+) S + V(s,es) + N/O

(-) S + do/does + V + N/O

(?) Do/Does + S + V ?

Sắc màu
14 tháng 9 2018 lúc 21:15

Dạng khẳng định :  Động từ tobe :  S + be + .....

                               Động từ thường : S + V + ... với I, We, You, They.

                                                            S + V ( s / es ) với He, She, It

Dạng phủ định :  Động từ tobe :  S + be + not + ...

                            Động từ thường : S + do not + V + ..... với I, We, You, They

                                                          S + does not + V + ........... với He, She, It

Dạng nghi vấn : Động từ tobe :  Tobe + S + ... ?

                                                    Wh + be + S + ... ?

                           Động từ thường : Do + S + V + ... ? với I, You, We, They

                                                         Does + S + V + .... ? với He, She, It

                                                         Wh + do + V + ....... ? với I, You, We, They

                                                         Wh + does + V + ....... ? với He, She, It

Lưu ý :

+ tobe là các động từ : am, are, is 

am dùng với I

are dùng với We, They, You

is dùng với He, She, It

+ Wh là các câu hỏi bắt đầu bằng Wh như : What, Which, Where, How, ........

Tuy nhiên, How không bắt đầu bằng Wh nhưng cũng được xếp vào đây.


Các câu hỏi tương tự
gaia bảo táp
Xem chi tiết
oh hae young
Xem chi tiết
nguyễn cẩm tú
Xem chi tiết
TRỪ ANH MINH
Xem chi tiết
Cao Thị Ngọc Hằng
Xem chi tiết
Cậu Bé Google
Xem chi tiết
Hau Nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Trọng An
Xem chi tiết
Thủy Nguyễn
Xem chi tiết