why, when, what, where , how, which, would
dùng những từ ấy để đặt câu hỏi đản bảo trên 20 câu
what is your name
how are you
how old are you
how do you feel
what do you do
what do you
do you play game
do you play volleyball
do you play chess
what day is this today
do you play basketball
do you play football
do you go camping
do you play golf
do you play table tennis
do you play tennis
~ hk tốt ~
con thieu
do you listen to music
do you sing a song
do you make cook
do you go the zoo
Who: ai
Where:ở đâu
Why:tại sao
How: làm sao
When:khi nào
how much:bao nhiêu
How many:
how long
what
à nhầm xin lỗi các bạn là các câu hỏi về sức khỏe nhé
Sorry nhiều!
1. How are you?/ How are you today?
2. How do you do?
3. How do you doing?
4. How have you been doing?/ How have you been?
==> Đây là một câu hỏi thăm về sức khỏe thường gặp nhưng người được hỏi cũng có thể trả lời về cuộc sống cá nhân của họ
5. Everything OK? You look so tired.
6. How are things?/ How’s things?
7. How’s it going?
8. How are you getting on?
9. What have you been (getting) up to?
==> Câu hỏi này không những hỏi về sức khỏe mà còn có hàm ý hỏi thăm về cuộc sống cá nhân gần đây của người đó như thế nào, thường thì sẽ không liên quan nhiều đến các vấn đề về công việc
10. I hope everthing’s okay?
11. Alright?/ Are you alright?
12. How have you been keeping?
==> Câu hỏi này rất trang trọng (formal) nhưng vẫn giữ được độ thân thiện và chân thành khi hỏi về sức khỏe của người khác
13. I’ve heard that you are feeling sick. Are you ok?
14. Are you not feeling well?
15. What’s wrong with you?/ What’s matter with you?
Ngyễn Thị Mai LInh bị ngáo
Đấy là đại từ để hỏi
lại còn viết sai