1. Cá heo, Cá hồi, Cá thu :loài nào có quan hệ họ hàng gần nhau hơn. Giải thích? 2. Kể tên đại diện của: Bộ thú huyệt, bộ thú túi, bộ dơi, bộ cá voi, bộ guốc chẵn, bộ guốc lẻ, bộ ăn sâu bọ, bộ gặm nhắm, bộ ăn thịt, bộ linh trưởng. 3. ĐV đưới nóng thường có cấu tạo, tập tính nào để thích nghi với MT 4.Vd cik thể những ĐV thích nghi với môi trườn đới nóng 4. Động vật đới lạnh thường có cấu tạo ,tập tính nào để thích nghi với MT 5. Vd cụ thể với những ĐV thích nghi với MT đới lạnh 6. Kể VD về một số ĐV nguyên sinh có hình thức sinh sản vô tính? Sinh sản hữu tính?Nêu khái niệm sinh sản bô tính, khái niệm sinh sản
Nêu
-Môi trường sống
-di chuyển
-thức ăn, cách bắt mồi
-sinh sản
-tập tính
Của:
-thú mỏ vịt
-bộ thú túi
-bộ dơi
-bộ cá voi
-bộ gặm nhấm
-bộ ăn sâu bọ
-bộ ăn thịt
-bộ guốc chẵn
-bộ guốc lẻ
-bộ voi
-bộ linh trưởng
Trình bày đặc điểm đặc trưng của bộ Móng guốc, bộ Linh trưởng
Phân biệt đặc điểm cấu tạo của bộ móng guốc và bôh linh trưởng
Câu 1: Nêu đặc điểm bộ móng guốc với bộ linh trưởng
Câu 2: Nêu sự tiến hoá cơ quan di chuyển, nêu VD
Câu 3: Nêu đa dạng động vật đới nóng đới lạnh
đa dạng lớp thú: đại diện, cấu tạo, đời sống và tập tính của bộ thú huyệt, thú túi, bộ móng guốc, bộ linh trưởng
CẢM ƠN TRƯỚC
Câu 19: Động vật nào dưới đây là đại diện của bộ Guốc lẻ?
A. Tê giác.
B. Trâu.
C. Cừu.
D. Lợn.
Câu 20: Thú Móng guốc chia làm mấy bộ
A. 2 bộ là Bộ Guốc chẵn và Bộ Guốc lẻ
B. 2 bộ là Bộ Voi và Bộ Guốc chẵn
C. 2 bộ là Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
D. 3 bộ là Bộ Guốc chẵn, Bộ Guốc lẻ và Bộ Voi
Câu 21: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của khỉ hình người?
A. Có túi má lớn.
B. Không có đuôi.
C. Có chai mông.
D. Thích nghi với đời sống dưới mặt đất.
Câu 22: Ngà voi là do loại răng nào biến đổi thành?
A. Răng nanh.
B. Răng cạnh hàm.
C. Răng ăn thịt.
D. Răng cửa.
Câu 23: Đặc điểm nào dưới đây có ở tinh tinh?
A. Không có chai mông và túi má.
B. Không có đuôi.
C. Sống thành bầy đàn.
D. Tất cả các ý trên đúng.
Câu 24: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm chung của lớp thú?
A. Có lớp lông mao bao phủ
B. Bộ răng phân hóa thành răng cửa, răng nanh và răng hàm
C. Là động vật biến nhiệt
D. Thai sinh và nuôi con bằng sữa mẹ
III. Sự tiến hóa của động vật
Câu 1: Nhờ có khả năng di chuyển mà động vật có thể
a. Đi tìm thức ăn, bắt mồi.
b. Tìm môi trường sống thích hợp
c. Tìm đối tượng sinh sản và lẩn tránh kẻ thù.
d. Tất cả các ý trên đúng
Câu 2: Châu chấu có hình thức di chuyển
a. Bò, nhảy
b. Nhảy, bay
c. Bay, bò
d. Bò, nhảy và bay
Câu 3: Cơ quan di chuyển của khỉ, vượn là
a. 5 đôi chân bò và 5 đôi chân bơi
b. Bàn tay, bàn chân cầm nắm
c. Cơ quan di chuyển kiểu phân đốt
d. Chi năm ngón, có màng bơi
Tốc độ sinh sản của 3 bộ guốc?
3. Giải thích 1 số hiện tượng, tập tính của lưỡng cư
4. Giải thích 1 số hiện tượng trong chăn nuôi thú
5. Phân biệt 1 số bộ thú: Bộ guốc chẵn và bộ guốc lẻ; bộ gặm nhấm, bộ ăn sâu bọ, bộ ăn thịt; khỉ và vượn