\(2NaHSO_3+H_2SO_{4_{đặc,nóng}}\text{→}Na_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
\(2NaHSO_3+H_2SO_{4_{đặc,nóng}}\text{→}Na_2SO_4+SO_2+2H_2O\)
Chỉ được phép đun nóng, có thể phân biệt được dãy dung dịch muối nào sau đây?
A. NaHSO4, NaHCO3, Ba(HCO3)2 và NaCl
B. NaHCO3, Ba(HCO3)2, NaHS và NaCl
C. NaHCO3, NaHSO3, Na2CO3 và NaCl
D. Na2CO3, Ba(HCO3)2, NaHSO3 và NaNO3
Viết PTHH điều chế:
a. CaO từ CaCl2 và Ca(NO3)2
b. SO2 từ NaHSO3 và Na2SO3
Hello. Các bn cho mk hõi là NaHSO3 có pưng vs Mg(HSO4)2 Ko ạ
Không dùng thêm thuốc thử hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau Ba(HCO3)2, Na2CO3, NaHCO3, Na2SO4, NaHSO3, NaHSO4.
Chỉ dùng thêm dd phenolphtalein, hãy nhận biết 5 dd: NaOH, HCl, H2SO4, BaCl2, NaHSO3 đựng trong các lọ riêng biệt. Viết pthh xảy ra
Từ muois ăn, quặng pirit sắt, không khí, nước, các dụng cụ và chất xúc tác cần thiết hãy viết PTHH điều chế : Fw(OH)2, Fe(OH)3, Na2SO3, NaHSO3
1. Hoàn thành dãy chuyển hóa sau: FeS-->SO2-->H2SO4-->SO2-->NaHSO3-->Na2SO3-->SO2
2. Nhận biết:
a) Dung dịch NaOH, dung dịch Ba(OH)2, H2SO4, K2SO4
b) Dung dịch H3PO4, KOH, NaCl, K2SO4
Giải thích tại sao để điều chế Al người ta điện phân Al 2 O 3 nóng chảy mà không điện phân AlCl 3 nóng chảy là:
A. AlCl 3 nóng chảy ở nhiệt độ cao hơn Al 2 O 3 .
B. AlCl 3 không nóng chảy mà thăng hoa.
C. Điện phân AlCl 3 tạo ra rất độc.
D. Điện phân Al 2 O 3 cho ra Al tinh khiết hơn.
Silic đioxit SiO 2 tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng, tan dễ trong dung dịch kiềm nóng chảy tạo thành silicat. SiO 2 là
A. oxit axit
B. oxit trung tính
C. oxit bazơ
D. oxit lưỡng tính