Trong không gian với hệ trục độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1),B(-1;3;3), C(2;-4;2).
Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:
A. (-1;9;4)
B. (9;4;-1)
C. (4;9;-1)
D. (9;4;11)
Trong không gian với hệ trục độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1), B(-1;3;3), C(2;-4;2). Một véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:
A. (9;4;-1)
B. (9;4;-1)
C. (4;9;-1)
D. (9;4;11)
Trong không gian (Oxyz), cho mặt phẳng α 2x-y+3z+1=0. Véc tơ nào sau đây là vectơ pháp tuyến của mặt phẳng α
A. (-4;2;-6)
B. (2;1;-3)
C. (-2;1;3)
D. (2;1;3)
Cho mặt phẳng ( α ) : 2 x - 3 y - 4 z + 1 = 0 . Khi đó, một véc- tơ pháp tuyến của ( α )
A. n → = ( - 2 ; 3 ; 1 )
B. n → = ( 2 ; 3 ; - 4 )
C. n → = ( 2 ; - 3 ; 4 )
D. n → = ( - 2 ; 3 ; 4 )
Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho ba điểm A(1;-2;1); B(-1;3;3); C(2;-4;2). Một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng (ABC) là:
A. n → = 9 ; 4 ; - 1
B. n → = 9 ; 4 ; 1
C. n → = 4 ; 9 ; - 1
D. n → = - 1 ; 9 ; 4
Trong hệ tọa độ Oxyz cho mặt phẳng (a): 2x-y+3z-1=0. Véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến của mặt phẳng (a)
A. n → =(-4;2;-6)
B. n → =(2;1;-3)
C. n → =(-2;1;3)
D. n → =(2;1;3)
Trong không gian Oxyz , véc tơ nào sau đây là véc tơ pháp tuyến n ⇀ của mặt phẳng (P): 2x-y+z-1=0
Cho mặt phẳng (P): 3x - y + 2 = 0 . Véc tơ nào trong các véc tơ dưới đây là một véc tơ pháp tuyến của (P)?
A. (3;0;-1)
B. (3;-1;0)
C. (-1;0;-1)
D. (-3;-1;2)
Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho (α) là mặt phẳng đi qua điểm M(1; - 2; 4) và có véc-tơ pháp tuyến =(2; 3; 5). Phương trình mặt phẳng (α) là:
A. 2x + 3y + 5z - 16=0
B. x - 2y + 4z - 16=0
C. 2x + 3y + 5z + 16=0
D. x - 2y + 4z=0.