Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Khi
Mặt khác:
⇒ ∆ φ = π 3 ⇒ C h ọ n C
Hướng dẫn: Chọn đáp án C
Khi
Mặt khác:
⇒ ∆ φ = π 3 ⇒ C h ọ n C
Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số x 1 = 4 , 8 cos 10 2 t + π 2 cm, x 2 = A 2 cos 10 2 t − π cm. Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0 , 3 6 m/s. Biên độ A 2 bằng
A. 7,2 cm
B. 6,4cm
C. 3,2 cm
D. 3,6 cm
Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động thành phần cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 = 4 , 8 cos ( 10 2 t + π 2 ) và x 2 = A 2 cos ( 10 πt + π ) . Biết tốc độ của vật tại thời điểm động năng bằng 3 lần thế năng là 0 , 3 6 m / s . Biên độ A2 là
A. 6,4 cm.
B. 3,2 cm.
C. 3,6 cm.
D. 7,2 cm.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(20t +π/6)(cm) và x2 = 3cos(20t +5π/6)(cm). Biết vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là 140cm/s. Biên độ dao động A1 có giá trị là:
A. 7cm.
B. 8cm.
C. 5cm.
D. 4cm.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là π/3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12cm là:
A. 314cm/s.
B. 100cm/s.
C. 157cm/s.
D. 120 π cm/s.
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x 1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x 2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có phương trình dao động thành phần lần lượt là x1 = 3cos(ωt + π/6) cm và x2 = 4cos(ωt - π/3) cm. Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc dao động tổng hợp của vật là 60cm/s. Tần số góc dao động tổng hợp của vật là
A. 20 rad/s
B. 10 rad/s
C. 6 rad/s
D. 40 rad/s
Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có dạng x 1 = 4 cos 10 t - π / 3 c m v à x 2 = A 2 cos 10 t + π c m . Biết rằng vận tốc cực đại của vật bằng 0 , 2 7 c m / s . Xác định biên độ A 2
A. 4 cm
B. 5 cm
C. 6 cm
D. 3 cm
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số, lệch pha nhau là π / 3 . Phương trình hai dao động lần lượt là x 1 = A 1 cos 4 πt + φ 1 (cm) và x 1 = 10 cos 4 πt + φ 2 (cm). Khi li độ của dao động thứ nhất là 3cm thì vận tốc của dao động thứ hai là - 20 π 3 cm/s và tốc độ đang giảm. Khi pha dao động tổng hợp là - 2 π / 3 thì li độ dao động tổng hợp bằng
A. -6,5cm.
B. -6cm .
C. -5,89cm.
D. -7cm.
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động thành phần lần lượt là: x1 = 8cos(20t + π /6)(cm,s) và x2 = 3cos(20t +5 π /6) (cm,s). Biên độ dao động của vật là
A.7 cm.
B.10 cm.
C.5,6 cm.
D.9,85 cm.