Đáp án B
Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Chú ý: Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc bằng
Đáp án B
Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Chú ý: Rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc bằng
Câu nào đúng?
A. Gia tốc của chuyển động thẳng nhanh dần đều bao giờ cũng lớn hơn gia tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều.
B. Chuyển động thẳng nhanh dần đều có gia tốc lớn thì có vận tốc lớn.
C. Chuyển động thẳng biến đổi đều có gia tốc tăng, giảm đều theo thời gian.
D. Gia tốc trong chuyển động thẳng nhanh dần đều có phương, chiều và độ lớn không đổi.
Một vật chuyển động thẳng chậm dần đều với tốc độ ban đầu 20 m/s và gia tốc có độ lớn 2 m/s2. Chọn Ox có gốc tại vị trí lúc đầu của vật, chiều dương là chiều chuyển động, gốc thời gian là lúc vật bắt đầu chuyển động. Phương trình chuyển động của vật là
A. ![]()
B. ![]()
C. ![]()
D. ![]()
Một ôtô chuyển động trên đường thẳng, bắt đầu khởi hành nhanh dần đều với gia tốc a i = 5 m / s 2 , sau đó chuyển động thẳng đều và cuối cùng chuyển động chậm dần đều với gia tốc a 3 = − 5 m / s 2 cho đến khi dừng lại. Thời gian ôtô chuyển động là 25 s. Tốc độ trung bình của ô tô trên cả đoạn đường là 20 m/s. Trong giai đoạn chuyển động thẳng đều ôtô đạt vận tốc
A. 20 m/s
B. 27 m/s
C. 25 m/s
D. 32 m/s
1. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình vận tốc : .
Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng .
HD:
A. nhanh dần đều cùng chiều dương . B. chậm dần đều cùng chiều dương .
C. chậm dần đều ngược chiều dương . D. nhanh dần đều ngược chiều dương .
2. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng nhanh dần đều thì
A. lấy giá trị dương , a lấy giá trị âm . B.
đều lấy giá trị dương .
C. lấy giá trị âm , a lấy giá trị dương . D.
đều lấy giá trị âm .
3. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Chuyển động nầy là chuyển động thẳng
HD:
A. nhanh dần đều cùng chiều dương . B. chậm dần đều cùng chiều dương .
C. chậm dần đều ngược chiều dương . D. nhanh dần đều ngược chiều dương .
4. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều thì vận tốc
A. biến đổi theo hàm số bậc nhất , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian .
B. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .
C. biến đổi theo hàm số bậc hai , nhưng tọa độ biến đổi theo hàm số bậc nhất đối với thời gian .
D. và tọa độ đều biến đổi theo hàm số bậc hai đối với thời gian .
5. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Phương trình vận tốc là
Thay
vào
A. B.
C.
D.
6. Chuyển động thẳng biến đổi đều Chuyển động của vật ném lên thẳng đứng cũng là CĐT BĐĐ
A. còn bao gồm cả vật ban đầu chuyển động thẳng chậm dần đều rồi dừng lại ,sau đó bắt đầu chuyển động thẳng chậm dần đều theo chiều ngược lai .
B. là chuyển động thẳng nhanh dần đều .
C. là chuyển động thẳng chậm dần đều .
D. bao gồm vật chỉ chuyển động thẳng nhanh dần đều và vật chỉ chuyển động thẳng chậm dần đều .
7. Khi tính quãng đường trong chuyển động thẳng chậm dần đều thì
A. lấy giá trị dương , a lấy giá trị âm . B.
đều lấy giá trị dương .
C. lấy giá trị âm , a lấy giá trị dương . D.
đều lấy giá trị âm .
8. Một chất điểm chuyển động thẳng biến đổi đều với phương trình chuyển động : .
Với . Vận tốc ban đầu và gia tốc lần lượt là
Đối chiếu với :
A. và
B.
và
C. và
D.
và
9. Công thức liên hệ vận tốc gia tốc và quãng đường :
A. B.
C.
D.
10. Trong công thức tính vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều : , thì
A. v luôn dương . B. a và v luôn trái dấu với nhau . C. a luôn dương . D. a và v luôn cùng dấu với nhau .
Phương trình chuyển động của một vật trên một đường thẳng có dạng : x = 2t2 + 10t + 100 (x tính bằng m, t tính bằng s). Thông tin nào sau đây là đúng?
a) Vật chuyển động nhanh dần đều với gia tốc bằng 2 m/\(s^2\)
b) Vật chuyển động chậm dần đều với gia tốc 4 m/\(s^2\)
c) Tọa độ ban đầu của vật là 100m
d) Vận tốc của vật tại thời điểm t là 2 m/s
Trong đồ thị vận tốc theo thời gian v(t) của một chuyển động thẳng của một vật như hình dưới. Những đoạn ứng với chuyển động thẳng nhanh dần đều là:

A. AB, EF.
B. AB, CD.
C. CD, EF.
D. CD, FG.
Một vật chuyển động thẳng và không đổi chiều chuyển động. Đầu tiên vật chuyển động nhanh dần đều với vận tốc đầu bằng 0 trong quãng đường s0; tiếp theo vật chuyển động trong quãng đường 2s0; và cuối cùng vật chuyển động chậm dần đều và dừng lại sau khi đi thêm được quãng đường 5s0. Tỉ số giữa tốc độ trung bình vtb và vận tốc cực đại vmax của vật là
A. 2/5
B. 3/5
C. 4/7
D. 5/7
Chọn phát biểu sai:
A. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vector gia tốc luôn cùng chiều chuyển động.
B. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vector gia tốc luôn ngược chiều chuyển động.
C. Trong chuyển động thẳng nhanh dần đều, vector gia tốc luôn cùng chiều dương.
D. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, vector gia tốc luôn ngược hướng với vector vận tốc.
Cùng một lúc tại hai điểm A và B cách nhau 100m có hai vật chuyển động ngược chiều nhau. Vật đi từ A chuyển động nhanh dần đều tới B với vận tốc đầu 15m/s và gia tốc 4m/s2 , vật đi từ B chuyển động thẳng đều về A với vận tốc 10m/s. Gốc thời gian là lúc hai vật vừa qua A và B. Xác định thời điểm hai vật gặp nhau?
Chọn chiều dương là chiều chuyển động. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều với vận tốc ban đầu 3,5 m/s và với gia tốc 2 m/s2 thì đường đi (tính ra mét) của vật theo thời gian (tính theo giây) được tính theo công thức
A. s = 5 + 2 t .
B. s = 5 t + 2 t 2 .
C. 5 t - t 2 .
D. s = 3 , 5 t + t 2 .