một vật rơi tự do từ độ cao 45 m so với mặt đất . Lấy g=10m/s^2 . thời gian rơi của vật là :
a. 3s b. 4,5s c. 2,5s d. 9s
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết g = 10 m / s 2 . Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa chạm đất
A. 4s, 40m/s
B. 3s; 30m/s
C. 1,5s; 20m/s
D. 5s; 30m/s
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết
g = 10m/ s 2
a. Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa chạm đất.
b.Tính thời gian vật rơi 20m đầu tiên và thời gian vật rơi 10m cuối cùng trước khi chạm đất.
Một vật rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất biết g = 10 m / s 2 .
a. Tính thời gian rơi và tốc độ của vật khi vừa khi vừa chạm đất.
b.Tính thời gian vật rơi 20m đầu tiên và thời gian vật rơi 10m cuối cùng trước khi chạm đất.
một vật rơi tự do từ độ cao h ( lấy g=10m/s^2). vận tốc của vật khi chạm đất là 120m/s
a) độ cao h?
b) quãng đường vật rơi trong 5s đầu tiên và độ cao của vật so với mặt đất?
c) quãng đường vật đi được trong giây thứ 5 và trong giây cuối cùng?
d) thời gian rơi 45m đầu tiên
Một vật rơi không vận tốc đầu từ độ cao 45m xuống đất. Lấy g = 10m/s2 . Tính:
a.vận tốc
b.thời gian rơi khi vật chạm đất:
Một vật rơi tự do từ độ cao 80m xuống đất, g = 10 m / s 2 .
a; Tính thời gian để vật rơi đến đất.
b; Tính vận tốc lúc vừa chạm đất
Tại thời điểm t 0 = 0, một vật m = 500g rơi tự do không vận tốc đầu từ độ cao 80m xuống đất với g = 10m/ s 2 . Động lượng của vật tại thời điểm t = 2scó
A. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
B. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
C. độ lớn 10kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ trên xuống dưới.
D. độ lớn 10.000kg.m/s; phương thẳng đứng chiều từ dưới lên trên.
Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc đầu v 0 = 30 m/s từ một độ cao h = 80m so với mặt đất. Lấy g = 10 m/ s 2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Thời gian rơi và tầm bay xa của vật là
A. 4s; 120m B. 8s; 240m C. 2,8s; 84m D2s; 60m