Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10sin(4πt – π/2) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 0,25 s.
B. 0,50 s.
C. 1,00 s.
D. 1,50 s.
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10 sin ( 4 π t + π / 2 ) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng
A. 0,50 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 1,00 s.
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + 0,5π) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,00 s.
B. 1,50 s.
C. 0,25 s.
D. 0,50 s
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10 cos ( 4 πt + π 2 ) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,50 s.
B. 0,25 s.
C. 0,50 s.
D. 1,00 s
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 1,0 s
D. 0,5 s
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos(4πt + π/3) cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,5 s
B. 0,25 s
C. 1,0 s
D. 0,5 s
Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa với phương trình x = 10 cos ( 4 πt + π 2 ) (cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng:
A. 1,00s
B. 1,50s
C. 0,50s
D. 0,25s
Một vật nhỏ dao động điều hoà theo phương trình trong đó x tính bằng cm; t tính bằng s. Chu kì dao động của vật là
A. 0,1s
B.0,05s
C.0,4s
D. 0,2s
Một vật nhỏ khối lượng 1 kg thực hiện dao động điều hòa theo phương trình x = A cos 4 t cm, với t tính bằng giây. Biết quãng đường vật đi được tối đa trong một phần tư chu kì là 0 , 1 2 m. Cơ năng của vật bằng
A. 0,16 J
B. 0,72 J
C. 0,045 J
D. 0,08 J