Một vật nhỏ dao động điều hòa x = 4 cos 3 π t (cm) (t tính bằng giây). Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 20 9 (s) là bao nhiêu?
A. 48 cm
B. 54 cm
C. 72 cm
D. 60 cm
Một vật nhỏ dao động điều hòa x = 4 cos 3 π t (cm) (t tính bằng giây). Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm t 1 = 2 3 ( s ) đến thời điểm t 2 = 13 3 ( s ) là bao nhiêu?
A. 108 cm
B. 54 cm
C. 88 cm
D. 156 cm
Một vật nhỏ dao động điều hoà dọc theo trục Ox (O là vị trí cân bằng) theo phương trình x = 10 sin π t (cm) (t tính bằng giây). Quãng đường mà vật đi được từ thời điểm ban đầu đến thời điểm 2,4 s là
A. 49,51 cm
B. 56,92 cm
C. 56,93 cm
D. 33,51 cm
Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1/12 s.
B. 2/15 s.
C. 1/15 s
D. 1/30 s.
Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x = cos(5πt + π/3), với x tính bằng cm và t tính bằng giây. Trong giây đầu tiên tính từ thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm đi qua vị trí có li độ cm bao nhiều lần ?
A. 4 lần
B. 6 lần
C. 7 lần
D. 5 lần
Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1 15 s
B. 1 12 s
C. 1 30 s
D. 2 15 s
Vật dao động điều hòa với phương trình li độ: x = 8 cos ω t + π 2 ( c m ) (t đo bằng giây). Sau thời gian 0,5s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường 4 cm. Hỏi sau khoảng thời gian 12,5s kể từ thời điểm t = 0 vật đi được quãng đường bao nhiêu?
A. 100 cm
B. 68 cm
C. 50 cm
D. 132 cm
Vật dao động điều hòa với phương trình x = 6cos(ωt – π/2) (cm). Sau thời gian t1 = 0,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 3 cm. Sau khoảng thời gian t2 = 20,5s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường:
A. 123cm.
B. 75cm.
C. 72cm.
D. 81cm.
Một vật dao động điều hòa với phương trình cm. Sau 0,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường 4 cm. Sau khoảng thời gian 12,5 s kể từ thời điểm ban đầu vật đi được quãng đường
A. 160 cm
B. 36 cm
C. 68 cm
D. 50 cm