Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa
Cách giải:
Ta có vmax = ωA =>ω = vmax/A = 2π rad/s
=> Chu kì dao động: T = 2π/ω = 1 s => Chọn C
Đáp án C
Phương pháp: Áp dụng công thức tính tốc độ cực đại của vật dao động điều hòa
Cách giải:
Ta có vmax = ωA =>ω = vmax/A = 2π rad/s
=> Chu kì dao động: T = 2π/ω = 1 s => Chọn C
Một vật dao động điều hoà với tốc độ cực đại là 31,4 cm/s. Lấy π = 3,14. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là
A. 0. B. 15 cm/s C. 20 cm/s. D. 10 cm/s.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để tốc độ dao động không nhỏ hơn π (m/s) là 1/15 (s). Tính tần số dao động của vật.
A. 6,48 Hz.
B. 39,95 Hz.
C. 6,25 Hz.
D. 6,36 Hz.
Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Biết trong một chu kì khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc không vượt quá 20π√3 cm/s là 2T/3 . Tốc độ cực đại có giá trị là
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để tốc độ dao động không nhỏ hơn π (m/s) là 1/15(s). Tần số góc dao động của vật có thể là:
A. 6,48 rad/s
B. 43,91 rad/s
C. 6,36 rad/s
D. 39,95 rad/s
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6 cosπ t (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.
(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm / s 2
(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s
(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm
Số phát biểu đúng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 6cosπt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Cho các phát biểu sau về vật dao động này:
(a) Chu kì của dao động là 0,5 s.
(b) Tốc độ cực đại của chất điểm là 18,8 cm/s.
(c) Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 113 cm/s2.
(d) Tại t = 4/3s vật qua vị trí x = –3cm và theo chiều âm trục Ox.
(e) Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động là 12 cm/s
(f) Tốc độ trung bình của vật trong một nửa chu kì dao động là 6 cm/s
(g) Quãng đường vật có thể đi được trong 0,5 s là 4 cm
Số phát biểu đúng là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì π 2 (s), tốc độ cực đại của vật là 40 (cm/s). Tính thời gian trong một chu kì gia tốc của vật không nhỏ hơn 96 c m / s 2
A. 0,78 s
B. 0,71 s
C. 0,87 s
D. 0,93 s
Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có độ lớn vận tốc không vượt quá 16 cm/s là T/3. Tần số góc dao động của vật là
A. 4 rad/s
B. 3 rad/s
C. 2 rad/s
D. 5 rad/s
Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 6 cm. Trong một chu kì, khoảng thời gian vật thõa mãn đồng thời vận tốc lớn hơn 30π cm/s và gia tốc lớn hơn 3 π 2 m / s 2 là 1 60 s. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,2 s.
B. 0,27 s.
C. 0,25 s.
D. 0,4 s.