Hệ gồm hai vật có động lượng là p 1 = 6 k g . m / s và p 1 = 8 k g . m / s . Động lượng tổng cộng của hệ p = 10 k g . m / s nếu:
A. p 1 → và p 2 → cùng phương, ngược chiều.
B. p 1 → và p 2 → cùng phương, cùng chiều.
C. p 1 → và p 2 → hợp với nhau góc 30 .
D. p 1 → và p 2 → vuông góc với nhau.
Hệ gồm hai vật có động lượng là p 1 = 6 kg.m/s và p 2 = 8 kg.m/s. Động lượng tổng cộng của hệ p = 10 kg.m/s nếu:
A. p 1 ⇀ v à p 2 ⇀ cùng phương, ngược chiều
B. p 1 ⇀ v à p 2 ⇀ cùng phương, cùng chiều
C. p 1 ⇀ v à p 2 ⇀ hợp với nhau góc 30 o
D. p 1 ⇀ v à p 2 ⇀ vuông góc với nhau
Hệ gồm hai vật có động lượng là p 1 = 6 k g . m / s và p 2 = 8 k g . m / s . Động lượng tổng cộng của hệ p = 10 kg.m/s nếu
A. p 1 → và p 2 → cùng phương, ngược chiều
B. p 1 → và p 2 → cùng phương, cùng chiều
C. p 1 → và p 2 → hợp với nhau góc 30 0
D. p 1 → và p 2 → vuông góc với nhau
Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng
A. 9 kg.m/s.
B. 2,5 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s.
D. 4,5 kg.m/s.
Một vật khối lượng 500 g chuyển động thẳng dọc trục Ox với vận tốc 18 km/h. Động lượng của vật bằng
A. 9 kg.m/s.
B. 2,5 kg.m/s.
C. 6 kg.m/s
D. 4,5 kg.m/s
Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N.
B. 0,2 N.
C. 1,0 N.
D. 0,4 N.
Một vật nhỏ khối lượng 150 g chuyển động tròn đều trên quỹ đạo bán kính 1,5 m với tốc độ dài 2 m/s. Độ lớn lực hướng tâm gây ra chuyển động tròn của vật là
A. 0,13 N
B. 0,2 N
C. 1,0 N
D. 0,4 N
Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1 4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng
A. 20 kg.m/s.
B. 0 kg.m/s.
C. 10 2 k g . m / s
D. 5 2 k g . m / s
Một vật khối lượng 1 kg chuyển động tròn đều với tốc độ 10 m/s. Độ biến thiên động lượng của vật sau 1/4 chu kì kể từ lúc bắt đầu chuyển động bằng
A. 20 kg.m/s
B. 0 kg.m/s
C. 10√2 kg.m/s
D. 5√2 kg.m/s