Đáp án A.
Khi một vật được ném lên, độ cao của vật tăng dần nên thế năng tăng →động năng giảm.
Đáp án A.
Khi một vật được ném lên, độ cao của vật tăng dần nên thế năng tăng →động năng giảm.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của vật khi có động năng bằng thế năng là
A. 2 2 m / s
B. 2 m/s.
C. 2 m / s
D. 1 m/s.
Một vật được ném thẳng đứng lên cao từ mặt đất với vận tốc đầu 4 m/s. Bỏ qua sức cản không khí. Tốc độ của vật khi có động năng bằng thế năng là
A. 2√2 m/s
B. 2 m/s
C. √2 m/s
D. 1 m/s
Trong chuyển động bằng phản lực, cả khối lượng và vận tốc của tên lửa đều thay đổi. Nếu khối lượng của tên lửa giảm một nửa, còn vận tốc của nó tăng lên gấp đôi thì động năng của tên lửa
A. tăng gấp đôi
B. tăng gấp bốn
C. không đổi
D. giảm một nửa
Một vật được thả rơi tự do từ độ cao 3 m. Độ cao vật khi động năng bằn hai lần thế năng là
A. 1,5 m
B. 1,2 m
C. 2,4 m
D. 1,0 m
Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng. Khi đi được 2/3 quãng đường theo mặt phẳng nghiêng tì tỉ số động năng và thế năng của vật bằng
A. 2/3
B. 3/2
C. 2
D. 1/2
Một vật trượt không ma sát từ đỉnh một mặt phẳng nghiêng. Khi đi được 2/3 quãng đường theo mặt phẳng nghiêng tì tỉ số động năng và thế năng của vật bằng
A. 2/3.
B. 3/2.
C. 2.
D. 1/2.
Một vật có khối lượng 200 g bắt đầu rơi tự do từ điểm M cách mặt đất 10 m. Tại điểm N động năng của vật gấp 3 lần thế năng. Lấy g = 10 m / s 2 , bỏ qua mọi lực cản của không khí. Thời gian chuyển động của vật trên đoạn MN là
A. 1,5 s.
B. 0,2 s.
C. 1,2 s.
D. 0,5 s.
Một vật có khối lượng 200 g bắt đầu rơi tự do từ điểm M cách mặt đất 10 m. Tại điểm N động năng của vật gấp 3 lần thế năng. Lấy g = 10 m / s 2 , bỏ qua mọi lực cản của không khí. Thời gian chuyển động của vật trên đoạn MN là
A. 1,5 s
B. 0,2 s
C. 1,2 s
D. 0,5 s
Một vật rơi tự do từ độ cao 180 m. Lấy g = 10 m / s 2 . Bỏ qua sức cản của không khí. Động năng của vật lớn gấp đôi thế năng tại độ cao
A. 20 m.
B. 30 m.
C. 40 m.
D. 60 m.