Một vật được buông rơi tự do tại nơi có g = 9,8 m / s 2 . Lập biểu thức tính quãng đường vật rơi trong n giây và trong giây thứ n
A. S n = 1 2 . g n 2 = n 2 2 . g v à ∆ s n = 2 n - 1 2 . g
B. S n = 1 2 . g n 2 = n 2 2 . g v à ∆ s n = 3 n - 1 2 . g
C. S n = 1 2 . g n 2 = n 2 2 . g v à ∆ s n = 3 n - 3 2 . g
D. S n = 1 2 . g n 2 = n 2 2 . g v à ∆ s n = 4 n - 1 2 . g
Một vật được buông rơi tự do tại nơi có có gia tốc trọng trường g. Lập biểu thức quãng đường vật rơi trong n giây và trong giây thứ n
A. 2 n - 1 2 g
B. 2 n - 1 2 n g
C. 2 n - 1 2
D. 2 n - 1 2 n
Một vật được buông rơi tự do tại nơi có có gia tốc trọng trường g .
Lập biểu thức quãng đường vật rơi trong n giây và trong giây thứ n.
A. 2 n − 1 2 g
B. 2 n − 1 2 n g
C. 2 n − 1 2
D. 2 n − 1 2 n
Một vật được buông rơi tự do tại nơi có có gia tốc trọng trường g .
Lập biểu thức quãng đường vật rơi trong n giây và trong giây thứ n.
A. 2 n − 1 2 g
B. 2 n − 1 2 n g
C. 2 n − 1 2
D. 2 n − 1 2 n
Một vật được thả rơi tự do tại nơi có g = 10 m / s 2 . Lập biểu thức quãng đường vật rơi được trong n giây đầu tiên và trong giây thứ n.Lấy g = 10 m / s 2
Một vật được buông rơi tự do tại nơi có g = 10m/ s 2 . Quãng đường vật đi được trong giây thứ 3 có giá trị là:
A. 8m
B. 15m
C. 25m
D. 22,4m
Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10m/ s 2 . Trong 2 giây cuối vật rơi được 180m. Tính thời gian rơi và độ cao buông vật?
A. 10s; 500m
B. 5s; 500m
C. 12s; 600m
D. 6s; 600m
Một vật rơi tự do tại một địa điểm có độ cao 500m biết g = 10 m / s 2 . Tính
a; Thời gian vật rơi hết quãng đường.
b; Quãng đường vật rơi được trong 5s đầu tiên.
c; Quãng đường vật rơi trong giây thứ 5.
Một vật rơi tự do tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m / s 2 . Quãng đường vật rơi được trong giây thứ ba là
A. 12,25 m
B. 24,5 m
C. 44,1 m
D. 19,6 m