Một vật 300 dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt+π/3) ( x được tính bằng cm, t được tính bằng s), li độ của vật tại thời điểm t =1/4 s là
A. 6 cm B. 3 cm C. -3 cm D. - 6 cm
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 2 cos 4 π t - π 3 c m (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 1 12 s đến thời điểm t 2 = 2 s ) là:
A. 40 cm
B. 32,5 cm
C. 30,5 cm
D. 31 cm
Vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(10πt + π) cm. Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là
A. 1 15 s
B. 1 12 s
C. 1 30 s
D. 2 15 s
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 6 cos 4 π t - π 3 cm (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 13 6 (s) đến thời điểm t 2 = 37 12 (s) là
A. 34,5 cm.
B. 45 cm.
C. 69 cm.
D. 21 cm.
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 3 cos 4 π t - π 3 c m (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 13 6 s đến thời điểm t 2 = 23 6 s là
A. 40 cm
B. 57,5 cm
C. 40,5 cm
D. 56 cm
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình : x = 10cos(πt - π/6 )cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 0,5 s đến thời điểm t2 = 1 s
A. 17,3cm.
B. 13,7 cm.
C. 3,66cm.
D. 6,34 cm
Một chất điểm dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình: x = 2 cos 2 π t - π 2 c m (t đo bằng giây). Quãng đường vật đi được từ thời điểm t 1 = 17 24 ( s ) đến thời điểm t 2 = 25 8 ( s ) là
A. 16,6 cm
B. 18,3 cm
C. 19,27 cm
D. 20 cm
Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 6 cos 2 ( 4 π t + π / 6 ) cm. Quãng đường vật đi được trong 0,125 s kể từ thời điểm t = 0 là:
A. 6cm
B. 4,5cm
C. 7,5cm
D. 9cm
Một vật dao động điều hoà mô tả bởi phương trình: x = 6 cos 5 π t - π 4 (cm) (t đo bằng giây). Thời điểm lần thứ hai có vận tốc -15 π (cm/s) là
A. 1/60 s
B. 11/60 s
C. 5/12 s
D. 13/60 s