Chọn đáp án C
Biên độ dao động của vật:
A = v 0 ω = 15 5 = 3 ( c m )
x = 3 cos ( 5 t − 0 , 5 π ) ( c m ) .
Chọn đáp án C
Biên độ dao động của vật:
A = v 0 ω = 15 5 = 3 ( c m )
x = 3 cos ( 5 t − 0 , 5 π ) ( c m ) .
Một vật dao động điều hòa với ω = 5 rad/s. Tại vị trí cân bằng truyền cho vật một vận tốc 15 cm/s theo chiều dương. Phương trình dao động là :
Một vật dao động điều hòa với tần số góc 20 rad/s trên đoạn thăng AB=8(cm) Chọn gốc tọa độ ở vị trí cân bằng, chiều dương từ A đến B, gốc thời gian lúc vật ở B. Phương trình dao động của vật làA. x=4 cos(20t+ pi 2 )(cm) B. x=8 cos(20t- pi 2 )(cm) .C. x=8 cos(20t+ pi 2 )(cm) .D. x=4cos 20t(cm)
Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = π/10 s. Đặt trục tọa độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho rằng lúc t = 0, vật ở vị trí có li độ x = -1 cm và được truyền vận tốc 20√3 cm/s theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng:
A. x = 2 sin (20t + π/6) cm.
B. x = 2 cos (20t - π/6) cm.
C. x = 2 sin (20t - π/6) cm.
D. x = 2 sin (20t - π/3) cm.
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ là x = -2 cm và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos ( 5 t + 5 π 4 ) (cm)
B. x = 2 2 cos ( 5 t + 3 π 4 )
C. x = 2 cos ( 5 t - π 4 )
D. x = 2 2 cos ( 5 t + π 4 )
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ( ω = 5 r a d / s . L ú c t = 0 , vật đi qua vị trí có li độ là x = − 2 c m và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos 5 t + 5 π 4 c m
B. x = 2 2 cos 5 t + 3 π 4 c m
C. x = 2 cos 5 t − π 4 c m
D. x = 2 2 cos 5 t + π 4 c m
Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5 r a d / s . Lúc t = 0 , vật đi qua vị trí có li độ là x = - 2 c m và có vận tốc 10 cm/s hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
A. x = 2 cos 5 t + 5 π 4
B. x = 2 2 cos 5 t + 3 π 4
C. x = 2 cos 5 t - 5 π 4
D. x = 2 2 cos 5 t + π 4
Một con lắc lò xo dao động điều hòa với vận tốc có độ lớn cực đại bằng 0,4 m/s. Chọn gốc tọa độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí x=2 cm theo chiều dương và tại đó động năng bằng ba lần thế năng. Phương tình dao động của vật là:
A. x = 4 2 cos 10 t + π 3 cm
B. x = 4 cos 10 t - π 3 cm
C. x = 4 cos 10 t + π 6 cm
D. x = 4 2 cos 10 t + π 6 cm
Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa theo phương ngang với chu kì T = 2 s. Biết khi vật đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc là 10π cm/s. Chọn t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động điều hòa của vật là
A. x = 10cos(πt – 0,5π) cm.
B. x = 7cos(3πt) cm.
C. x = 8cos(2πt + 0,25π) cm
D. x = 6cos(5πt + π/3) cm.
Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 20 cos ( 2πt +π/4 ) mm. Ở điểm t = 1/8 s li độ của vật là A. -14,1 mm B. 5 mm C. 0 mm D. 14,1 mm