Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 giây. Biết quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5/3 giây là 32,5 cm. Biên độ của dao động điều hòa này bằng
A. 2,5 cm
B. 3,5 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 giây. Biết quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5/3 giây là 32,5 cm. Biên độ của dao động điều hòa này bằng
A. 3,5 cm
B. 1,5 cm
C. 2 cm
D. 2,5 cm
Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 0,5 giây. Biết quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 5/3 giây là 32,5 cm. Biên độ của dao động điều hòa này bằng
A. 2,5 cm
B. 3,5 cm
C. 2 cm
D. 1,5 cm
Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16 cm trong một chu kỳ dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 4 cm.
B. 8 cm.
C. 16 cm.
D. 2 cm.
Một vật dao động điều hòa với biên độ 6 cm. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong 0,2 s là 6 3 cm. Tính tốc độ của vật khi nó cách vị trí cân bằng 3 cm
A. 53,5 cm/s
B. 54,9 cm/s
C. 54,4 cm/s
D. 53,1 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 10 cm. Quãng đường nhỏ nhất vật đi được trong 1,5 s là 30 cm. Tính tốc độ của vật tại thời điểm vật kết thúc quãng đường.
Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 10cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong 0,5 s là 10 cm. Tốc độ lớn nhất của vật gần bằng
A. 31,83 cm/s
B. 39,83 cm/s
C. 41,87 cm/s
D. 20,87 cm/s
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với tần số góc 2π rad/s. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường 10,92 cm là
A. 0,25 (s)
B. 0,3 (s).
C. 0,35 (s).
D. 0,45 (s).
Một vật dao động điều hòa với biên độ 10 cm, với tần số góc 2 π r a d / s . Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng đường 16,2 cm là
A. 0,25 (s).
B. 0,3 (s).
C. 0,35 (s).
D. 0,45 (s).